Bài giảng Hình học 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng giúp học sinh biết cách tìm tọa độ của vectơ pháp tuyến và lập được phương trình tổng quát của mặt phẳng khi biết các yếu tố xác định mặt phẳng.
: – 3 0P x y z Chú ý: Cũng có thể dùng khảo sát hàm số tìm Max với TH 2 Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng chứa một đường thẳng và thỏa mãn điều kiện cho trước Chú ý: Đối với dạng 3 này ngoài cách chọn hai điểm thuộc một đường thẳng và thuộc mặt phẳng cần tìm ta được
−π22. Tính tích phân3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm sốy = x 2 + 1; x + y = 3Câu 3 ( 1,0 điểm )Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SA vuônggóc với mặt phẳng đáy. SA = AB = 5a/2.Tính thể tích của S.ABC.II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BA[r]
xyz33221 ==. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: zzz242(9)(24)0++-= 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ to[r]
xyz33221 ==. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: zzz242(9)(24)0++-= 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ to[r]
√2; −1; 0); S(0; 0;3).1.Viết phương trình mặt phẳng qua trung điểm M của cạnh AB,song song với hai đườngthẳng AD và SC .2. Gọi (P) là mặt phẳng qua điểm B và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện củahình chóp SABCD với mặt phẳng (P).Bài 5.Trong không gian với hệ trụ[r]
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo aCâu 7 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6; 2) là giaođiểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm M(1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E củacạnh CD thuộc đường thẳng : x + y 5 = 0. Viết phương trình
( )có phương trình: x y z x y zd d 1 21 1 -2 -4 1 3( ); ; ( ) :2 3 1 6 9 3 . Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và d2( ) . Câu VII.a (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : x x m x x2 210 8 4 (2 1). 1 (3) B. Theo c[r]
( )có phương trình: x y z x y zd d 1 21 1 -2 -4 1 3( ); ; ( ) :2 3 1 6 9 3 . Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và d2( ) . Câu VII.a (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : x x m x x2 210 8 4 (2 1). 1 (3) B. Theo c[r]
. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: z z z2 4 2( 9)( 2 4) 0 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ to[r]
−B.Theo chương trình Nâng caoCâu V b: 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình31121 −==− zyx. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) làlớn nhất. 2:Trong mặt phẳng Ox[r]
Câu hỏi 5: A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm A() và song song với mặt phẳng (Q): 2x –y +z –5= 0. A. 2x –y +z –1 =0 B. 2x –y +z –2 =0 C. 2x –y +z –3 =0 D. 2x –y +z –4 =0 E. 2x –y +z –5 =0 A. B. C. D. E. Câu[r]
Lập phương trình mặt phẳng.4. Lập phương trình mặt phẳng :a) Chứa trục Ox và điểm P(4 ; -1 ; 2);b) Chứa trục Oy và điểm Q(1 ; 4 ;-3);c) Chứa trục Oz và điểm R(3 ; -4 ; 7);Hướng dẫn giải:a) Gọi (α) là mặt phẳng qua P và chứa trục Ox, thì (α) qua điểm O[r]
. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: z z z2 4 2( 9)( 2 4) 0 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ to[r]
xyz33221 ==. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: zzz242(9)(24)0++-= 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ to[r]
(1; +∞)3.Tìm GTLN, GTNN của hàm sốtrên khoảng.Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng đáy. SA = 2a , AB = a, AC = 3a.1). Tính thể tích của S.ABCD.BC ⊥ ( SAB )2). Chứng minhII. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )(α ) :[r]
trên đoạn [-2;2].Câu 3 ( 1,0 điểm )Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SC vuông gócvới mặt phẳng đáy. SC = AB = a/2, BC = 3aTính thể tích của S.ABC.II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai điểm M(3;-4;5), N(1;0;-2)1. Lập[r]
1. Về kiến thức Khái niệm về hệ tọa độ trong không gian, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng và phương trình mặt cầu. 2. Về kĩ năng Lập PT mặt phẳng và bài toán liên quan. Lập PT đường thẳng và bài toán liên quan. Lập PT mặt cầu và bài toán liên quan. 3. Về thái độ tư duy Rèn luyện tư d[r]