Have + I , We , They, YouWh ++ Past participle ( PII)Has + He, She, ItEx:What have you done ? ( Bạn đã làm gì ?)B. Cách dùng ( Use)-Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động hoặc sự việc vừa mới xảy ra.Ex: I have just seen my sister in the park. (Tôi vừa gặp chị tôi ở[r]
CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH1. The Sound of Music (become)................................. a timeless film classic.2. Laura never (win)................................. a beauty contest.3. I (listen)................................. to the new Tom Waits CD yet.4. (you see)..[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 15: Cấu trúc và cách dùng thì Quá khứ hoàn thànhI- CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH1. Khẳng định:S + had + VpIITrong đó:S (subject): chủ ngữHad: trợ động từVpII: động từ phân từ IIVí dụ:Vn[r]
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Nhu cầu diễn đạt của chúng ta rất lớn và nếu chỉ với những bài học trước, chúng ta sẽ không thể diễn đạt một số ý như: nói ai đó vừa mới làm gì, kể lại trải nghiệm của ta, th&oci[r]
Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I haven’t seen (I / not /see) you today, until now.Har[r]
Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I hasn’t seen (I / not /see) you today, until now.Harr[r]
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện[r]
UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì h[r]
UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì h[r]
watch -> watchesgo -> goes- Đối với những động từ tận cùng là: “phụ âm + y” thì y i+ esVí dụ: study -> studiescarry -> carriestry -> tries- Đối với động từ có đuôi là “nguyên âm + y” thì y y + sVí dụ: play -> playsstay -> stays- Các động từ còn lạ[r]
Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁPTHÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH(THE PRESENT PERFECT TENSE)1. Hình thức và cách dùng.A. Hình thức.Thì hiện tại hoàn thành được lập bởi thì hiện tại của have + quá khứ phân từ (past participle).I have worked. (Tôi đã làm việc) v.[r]
loock! (xem)Be quiet ! (im lặng) và Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................Dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra xungquanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present ,to day ,...
Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh những nhầm lẫn không đáng có trong lúc luyện thi TOEIC.
Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơ[r]
I CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + have has + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Have has: trợ động từ Been: Phân từ II của “to be” Ving: Động từ thêm “ing” CHÚ Ý: S = I We You They + have S = He She It + has Ví dụ: It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2[r]
Trong đó: S (subject): chủ ngữ Have has: trợ động từ VpII: Động từ phân từ II CHÚ Ý: S = I We You They + have S = He She It + has Ví dụ: I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.) She has lived here for one year. (Cô ấy sống ở đây được một năm rồi.)
Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có: CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. I. Use the Past form of the ver[r]
1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V V(s;es) + Object... () S + do does not + V ? (?) Do Does + S + V? Cách sử dụng: Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the Eas[r]
Moon.vnCô VŨ MAI PHƢƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPĐỘNG TỪ (P2)HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT)I. Tóm tắt bài giảng1. Cấu trúc: Khẳng định: S + to be (am/ is/ are) + adj / noun / advI / you / we / they + V-infHe / she / it + V(s/es) Phủ định:S + am not / isn't / aren't + adj / noun / advS + don't + V-infS[r]