CÁCH DÙNG CỦA THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁCH DÙNG CỦA THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH":

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH THE PRESENT PERFECT TENSE

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH THE PRESENT PERFECT TENSE

Have + I , We , They, YouWh ++ Past participle ( PII)Has + He, She, ItEx:What have you done ? ( Bạn đã làm gì ?)B. Cách dùng ( Use)-Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động hoặc sự việc vừa mới xảy ra.Ex: I have just seen my sister in the park. (Tôi vừa gặp chị tôi ở[r]

6 Đọc thêm

 HIỆN TẠI HOÀN THÀNH1

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH1

CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH1. The Sound of Music (become)................................. a timeless film classic.2. Laura never (win)................................. a beauty contest.3. I (listen)................................. to the new Tom Waits CD yet.4. (you see)..[r]

2 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 15 CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 15 CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 15: Cấu trúc và cách dùng thì Quá khứ hoàn thànhI- CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH1. Khẳng định:S + had + VpIITrong đó:S (subject): chủ ngữHad: trợ động từVpII: động từ phân từ IIVí dụ:Vn[r]

8 Đọc thêm

Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản- bài 13: Thì Hiện Tại Hoàn Thành

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 13: THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Nhu cầu diễn đạt của chúng ta rất lớn và nếu chỉ với những bài học trước, chúng ta sẽ không thể diễn đạt một số ý như: nói ai đó vừa mới làm gì, kể lại trải nghiệm của ta, th&oci[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I haven’t seen (I / not /see) you today, until now.Har[r]

10 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I hasn’t seen (I / not /see) you today, until now.Harr[r]

10 Đọc thêm

UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

UNIT 9 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện[r]

3 Đọc thêm

UNIT 8 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 2

UNIT 8 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 2

UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì h[r]

4 Đọc thêm

UNIT 7 thì hiện tại hoàn thành

UNIT 7 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì h[r]

4 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

watch -> watchesgo -> goes- Đối với những động từ tận cùng là: “phụ âm + y” thì y  i+ esVí dụ: study -> studiescarry -> carriestry -> tries- Đối với động từ có đuôi là “nguyên âm + y” thì y  y + sVí dụ: play -> playsstay -> stays- Các động từ còn lạ[r]

3 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁPTHÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH(THE PRESENT PERFECT TENSE)1. Hình thức và cách dùng.A. Hình thức.Thì hiện tại hoàn thành được lập bởi thì hiện tại của have + quá khứ phân từ (past participle).I have worked. (Tôi đã làm việc) v.[r]

6 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 6 CÁCH DÙNG VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾTTHÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 6 CÁCH DÙNG VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾTTHÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

loock! (xem)Be quiet ! (im lặng) và Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................Dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra xungquanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present ,to day ,...

3 Đọc thêm

DẠNG THỨC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

DẠNG THỨC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh những nhầm lẫn không đáng có trong lúc luyện thi TOEIC.





Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơ[r]

6 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Present perfect continuous)

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + have has + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Have has: trợ động từ
Been: Phân từ II của “to be”
Ving: Động từ thêm “ing”
CHÚ Ý:
S = I We You They + have
S = He She It + has
Ví dụ:
It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2[r]

5 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (Present perfect tense)

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)

Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Have has: trợ động từ
VpII: Động từ phân từ II
CHÚ Ý:
S = I We You They + have
S = He She It + has
Ví dụ:
I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)
She has lived here for one year. (Cô ấy sống ở đây được một năm rồi.)

8 Đọc thêm

VIẾT LẠI CÂU QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH CÓ ĐÁP ÁN

VIẾT LẠI CÂU QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH CÓ ĐÁP ÁN

 My father hasn’t seen his brother since nearly 20 years.. The last time I went swimming was when we were in Spain.[r]

18 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (CÓ ĐÁP ÁN)

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (CÓ ĐÁP ÁN)

TRANG 1 BÀI 1: CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC Ở THÌ HTHT.. The bill isn’t right.[r]

3 Đọc thêm

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có:
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG
CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI
CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI
BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
I. Use the Past form of the ver[r]

61 Đọc thêm

một số cấu trúc tiếng anh cơ bản

MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG ANH CƠ BẢN

1. Thì hiện tại đơn:
Form:
(+) S + V V(s;es) + Object...
() S + do does not + V ?
(?) Do Does + S + V?
Cách sử dụng:
Diễn tả năng lực bản thân:
VD: He plays tennis very well.
Thói quen ở hiện tại:
VD: I watch TV every night.
Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận:
VD: The sun rises in the Eas[r]

13 Đọc thêm

DONG TU P2

DONG TU P2

Moon.vnCô VŨ MAI PHƢƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPĐỘNG TỪ (P2)HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT)I. Tóm tắt bài giảng1. Cấu trúc: Khẳng định: S + to be (am/ is/ are) + adj / noun / advI / you / we / they + V-infHe / she / it + V(s/es) Phủ định:S + am not / isn't / aren't + adj / noun / advS + don't + V-infS[r]

4 Đọc thêm