b) Cho biết tan 3α=. Tính giá trị của biểu thức : 2sin cossin 2cosα αα α+−Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(–4; –9).a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.b) Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.[r]
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân: I = 1031xxdx Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. SA = a, (0 < a < 3 ), các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a. Câu V (1,0 điểm). Cho a, b, c thuộc [0; 2]. Chứng minh: 2(a + b + c) – (ab +[r]
A. m 1B. m 0C. m 14Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình x 5 x 2 4 0 làA. (1; 4)B. 2; 1 1; 2 C. ( 2; 1)D. sin A B sin CD. m 0D. (1; 2)Câu 11: Tam giác ABC có đỉnh A 1; 2 , trực tâm H 3;0 , trung điểm của BC là M 6;1 . Bánkính đường tròn[r]
tiếp tuyến AE, AF đến (O), (E, F thuộc (O)). Đường thẳng OA cắt (O) tại C và D (O nằm giữa A và C).a, Chứng minh rằng 4 điểm A, E, O, F thuộc một đường tròn.b, Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với OE cắt AF tại M. Tính tỷ số diện tích tam giác OFM và tam giác OAM.c, Tính diện tích[r]
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân: I = 1031xxdx Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. SA = a, (0 < a < 3 ), các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a. Câu V (1,0 điểm). Cho a, b, c thuộc [0; 2]. Chứng minh: 2(a + b + c) – (ab +[r]
x xx+<+c) 225 512 7 5x xx x− +>− +Câu 3: Cho tam giác ABC biết AB = 5cm, BC = 8cm, 060B =. a) Tính diện tích tam giác ABC.b) Tính chiều cao AH và bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.B. PHẦN RIÊNG: (2 đ)* Dành cho học sinh học theo chư[r]
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Cho các điểm A(1; 0), B(2; 1) và đờng thẳng d: 2x y + 3 = 0. Tìm điểm M trên d sao cho MA + MB nhỏ nhất. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC. Biết toạ độ A(1; 0; 1), B(1; 2; 1), C(1; 2; 3). Xác định tọa độ tâm và bán kính đờng[r]
x xx+<+c) 225 512 7 5x xx x− +>− +Câu 3: Cho tam giác ABC biết AB = 5cm, BC = 8cm, 060B =. a) Tính diện tích tam giác ABC.b) Tính chiều cao AH và bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.B. PHẦN RIÊNG: (2 đ)* Dành cho học sinh học theo chư[r]
Bài 4: (4 điểm) a. Cho a ≥ b, x ≥ y. Chứng minh (a + b) (x + y) ≤ 2(ax + by) (1)b. Cho a + b ≥ 2. Chứng minh a2006 + b2006 ≤ a2007 + b2007(2)Bài 5: (8 điểm) Cho đoạn thẳng AB = a .a. Nêu cách dựng và dựng ∆ABC sao cho ·0BAC 60=và trực tâm H của ∆ABC là trung điểm của đường cao BD. (2 điểm)b. Gọi O l[r]
C ÂU IVb (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD với A(6;-2;3), B(0;1;6),C (2;0;-1),D(4;1;0). 1/Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 2/Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.C ÂU Vb.(1 đi ểm): Giải hệ phương trình: [r]
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Cho các điểm A(1; 0), B(2; 1) và đờng thẳng d: 2x y + 3 = 0. Tìm điểm M trên d sao cho MA + MB nhỏ nhất. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC. Biết toạ độ A(1; 0; 1), B(1; 2; 1), C(1; 2; 3). Xác định tọa độ tâm và bán kính đờng[r]
d. Người 4 không biết tiếng Nga, không biết tiếng Việt nhưng nói chuyện trực tiếp được với người 1.Hỏi mỗi người biết các thứ tiếng nào ?Bài 4: (4 điểm) a. Cho a ≥ b, x ≥ y. Chứng minh (a + b) (x + y) ≤ 2(ax + by) (1)b. Cho a + b ≥ 2. Chứng minh a2006 + b2006 ≤ a2007 + b2007(2)Bài 5: (8 điểm) Cho đo[r]
0 - ·ABD). (2)AB = BC (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: MBA DBC∆ = ∆. Do đó: DC = MA Vậy: MA + MB = CD + DM = MC2) (2,5 điểm) Do M thuộc cung nhỏ AB nên theo câu 1) Ta có: P = MA + MB + MC = MC + MC = 2MC P = 2MC ≤2. 2R = 4R ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A[r]
B, 334=r, 8=b.a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.b. Tính các cạnh a và c của tam giác ABC. Câu 4. (1 điểm) Cho zyx ,, là các số dương thỏa mãn 6≥++zyx. Tìm giá trị nhỏ nhất củabiểu thức: .333yxzxzyzyxQ
uuuruuur0,25AB AC⇒ ⊥uuur uuur ⇒tam giác ABC vuông tại A⇒tâm I của đường tròn ngoại tiếp là trung điểm BC0,25⇒5 1;2 2I − ÷ + Bán kính R = 5 22 2BC=0,25Câu V.1b( 1 điểm )Gọi x là số xe loại chở 3 tấn (x > 0) y là số xe loại chở 2,5 tấn (y > 0) 0,25Theo đi[r]
0,25+. 3.4 4.( 3)AB AC O= − − − =uuuruuur0,25AB AC⇒ ⊥uuur uuur ⇒tam giác ABC vuông tại A⇒tâm I của đường tròn ngoại tiếp là trung điểm BC0,25⇒5 1;2 2I − ÷ + Bán kính R = 5 22 2BC=0,25Câu V.1b( 1 điểm )