λλ32π d 2π .5 5π==→ λ = 6cmλλ3v = λ. f = 6.10 = 60cm / s+ Vận tốc truyền sóng:.Vậy chọn đáp án A.u 2014): Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6Bài 8 ( ĐHmm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển[r]
Tính tốc độ truyền sóng.8. Trong thí nghiệm ở hình 7.1, cần rung dao động với tần số 50Hz. Ở một thời điểm t, người ta đo đượcđường kính 5 gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt bằng 12,4 ; 14,3 ; 16,35 ; 18,3 và 20,45cm. Tính tốc độ truyền sóng.Hướng[r]
3. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng[r]
u mmπ= −, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng làA. 5 s. B. 50 s. C. 0,1 s. D. 1 s.14. Một dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổnđịnh với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền[r]
động tại điểm M cách O một đoạn 5 cm có dạng: A. u = 3cos(10πt+2π)(cm) B. u = 3cos(10πt +π) (cm) C. u = 3cos(10πt-2π)( cm) D. u = 3cos(10 πt -π) ( cm )Câu 5: Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f = 100Hz ta cósóng dừng, trên dây có 4 múi. Tốc[r]
π C. 4 2( ); ( )2cm radπ D. 8 2( ); ( )2cm radπCâu 14. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Tốc độ của vật khi ở vị trí cách vị trí cân bằng 3cm là:A. 20 cm/s B. 30 cm/s C. 40[r]
_CÂU 3: MỘT SÓNG TRUYỀN TRÊN SỢI DÂY ĐÀN HỒI RẤT DÀI VỚI TẦN SỐ 500HZ, NGƯỜI TA THẤY _ khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm.. Tốc độ truyền sóng trên dây là [r]
NẾU ĐỘ lệch của sóng âm đố ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là π/ 2 thì tần số của sóng bằng: A.. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong k[r]
A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn. Câu 9: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. tần số sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. bước sóng. Câu 10: Phương trình dao động sóng[r]
Chuyên đề: Lượng tửánh sángChuyên đề: Lượng tửánh sáng (tt)2422HS nêu được các kiến thức sau:Sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang.Tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần sốHS nêu được các kiến thức sau:Biểu thức của dòng điện và điện áp tứcthời. Giá trị hiệu dụng của[r]
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.1. Sóng cơ+ Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.+ Sóng ngang là sóng trong đó có các phần tử của môi trườngdao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.+ S[r]
l k 5. Ứng dụng của sóng dừng: Đo tốc độ truyền sóng : v = f = T. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : 2. 1 Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ[r]
CÂU 20 Tốc độ truyền sóng âm trong nước lớn hơn trong không khí __tan_g_ Tốc độ truyền sóng ánh sáng trong nhỏ lớn hơn trong không khí _giam_ Trong giờ thực hành, một học sinh mắ[r]
cách nhau S1S2=9cm, dao động với tần số 15 Hz. Cho biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,3m/s. a. Hỏi điểm M cách S1 20cm và cách S2 25cm, dao động với biên độ thế nào? Giữa M và đường trung trực có bao nhiêu vân giao thoa cực đại (không kể đường trung trực và đường đi qua[r]
a) Chiều dài của dây bằng 80 cm. Hỏi trên dây có sóng dừng không? Giải thích.b) Nếu chiều dài sợi dây bằng 21 thì trên dây có sóng dừng không? Nếu có hãy tính số bụng và số nút quan sát đợc.3c) Cho chiều dài sợi dây vẫn là 21 cm. Phải thay tần số của bản rung thế nào để chỉ có 8 bụng t[r]
B. 1,5.C. 0,5.q1q2làD. 2,5.Câu 34. Tại nơi có g = 9,8m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang daođộng điều hòa với biên độ góc 0,1rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của conlắc có tốc độ làA. 2,7cm/sB. 27,1cm/sC. 1,6cm/sD. 15,7cm/s.Câu 35. Trong một thí nghiệm giao thoa <[r]
nt' f' là tần số máy thu được , f là tần số máy phát ( nguồn) phát ra khi đứng yên v là tốc độ truyền sóng trong môi trường tv là tốc độ của máy thu , nv là tốc độ của nguồn Trong công thức trênmáy thu hay nguồn phát đứng yên thì tốc độ tương ứng bằng[r]
= −và ( )2os200x Ac t cmπ= trên mặt thoáng của thủy ngân. Xét về một phía đường trung trực AB, người ta thấy vân bậck đi qua M có MA – MB = 12mm và vân bậc k + 3 cùng loại với vân bậc k đi qua N có NA – NB = 36mm. Số điểmcực đại dao thoa trên AB là:A. 14 B. 13 C. 11 D. 12Câu 23: Tại hai điểm A và B[r]
Câu 5. Một mũi nhọn chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f=40Hz tạo một sóng cơ. Người ta thấy hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng 20cm luôn dao động ngược pha nhau và tốc độ truyền sóng trong môi trường này nằm[r]