NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNGCó chuyện gì vậy? ----> What's up?Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?Không có gì mới cả ----> Nothing muchBạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?Tô[r]
7 MẪU CÂU NÓI VỀ CHUYỆN TÌNH CẢM 1 – have a thing for have a crush on: have a thing for someone là cách nói gián tiếp để bộ lộ bạn quan tâm về mặt tình cảm tới ai đó. have a crush on someone có ý nghĩa tương tự những trực diện hơn, dùng khi bạn bị hấp dẫn bởi ai đó nhưng không chắc tình cảm có được[r]
Các câu nói tiếng Anh thông thường Chúng ta ai cũng biết muốn học tiếng Anh giỏi thì phải học ngữ pháp cho thật tốt. Đó là điều không cần phải bàn cãi. Nhưng có một sự thật là có một số người học ngữ pháp rất giỏi, rất chuẩn nhưng lại không thể[r]
Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá Khi xem các trận bóng đá hoặc bình luận bóng đá, bạn thường nghe thấy các bình luận viên, chuyên gia sử dụng rất nhiều thuật ngữ chuyên của môn thể thao này. Chúng tôi xin giới thiệu với bạn một số thuật ngữ thường được sử dụng nhất[r]
No litter > Cấm vất rác none of your business, Một số câu nói tiếng Anh hay dùng hàng ngày, cau noi tieng anh thong dung, cụm từ tiếng anh thông dụng, cụm từ tiếng anh Go for it! > Cứ liều thử đi Yours! As if you didn't know > của you chứ ai, cứ giả b[r]
NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY 1. Righton! (Great!) - Quá đúng!2. I didit! (I madeit!) - Tôi thành công rồi!3. Got a minute? - Có rảnh không?4. Aboutwhen? - Vào khoảng thời gian nào?5. I won'ttakebut a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.6. SeenMelissa? - Có thấy M[r]
Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá Khi xem các trận bóng đá hoặc bình luận bóng đá, bạn thường nghe thấy các bình luận viên, chuyên gia sử dụng rất nhiều thuật ngữ chuyên của môn thể thao này. Chúng tôi xin giới thiệu với bạn một số thuật ngữ thường được sử dụng nhấ[r]
NHỮNG ĐỘNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH1. Have : Có. 48. Own : Sở Hữu.2. Do : Làm. 49. Love : Yêu.3. Call : Gọi, Gọi Điện. 50. Believe : Tin Tưởng.4. Make : Làm, Làm Ra. 51. Speak : Nói.5. Go : Đi. 52. Drive : Lái Xe.6. Say : Nói. 53. Understand: Hiểu7. Write : Viết. 54. Talk[r]
Các câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông thườngCác câu nói tiếng anh thông[r]
Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng anh thường dùng Các cấu trúc tiếng a[r]
Các câu nói tiếng anh hằng ngày. topic này để mọi người cùng biết thêm về các câu tiếng anh trong giao tiếp hàng ngày. Mọi người cùng nhau xây dựng nhé . Có chuyện gì vậy? > What's up? Dạo này ra sao rồi? > How's it going? Dạo này đang làm gì? > What[r]
1 30个好玩的韩文惯用语 30 câu nói vui thường dùng trong tiếng Hàn 作者-김해준-金海俊-ひろし Skype :b4by_b0y_kr Yahoo:o0o_kimjun_o0o Nateon:haejun2040 QQ:859511858 2 1. 맥주병 意思是不会游泳的人,“旱鸭子”。 Ý nghĩa là chỉ người không biết bơi
Tiếng anh- những câu nói thường gặp trong giao tiếp 1. After you: Mời ngài trước. Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe, 2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi Câu nói này dùng trong những trường hợp nào? Vd: I[r]
Câu nói theo chủ đềMỘT SỐ CÂU VỀ XE BUSLet’s take the busB n mình i xe buýt iọ đ đCould you tell me where the bus terminal is?Làm n cho h i tr m xe buýt âu?ơ ỏ ạ ở đCan you tell me where I can catch the number 08 bus, please?Làm n ch cho tôi ch b t xe buýt s 08ơ ỉ ỗ ắ ốCan you let me know whe[r]
21. Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile anf have patience. Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn. 22. You know when you love someone when you want them to be happy event if their happiness means that you’re not part of it. Yêu là tìm hạ[r]
bằng tiếng Việt . • Bánh mì : tiếng Anh có -> bread • Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam . • Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau: • Bánh cuốn : stuffed pancake • Bánh dầy : round sticky rice cake • Bánh tráng : girdle-cake • Bánh tôm :[r]
TRANG 1 _DẠNG QUÁ KHỨ _ _2_ DẠNG QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 3 NGHĨA awoke awoken đánh thức was, were been là/thì/ở beat beaten đánh, thắng became become trở thành began begun bắt đầu DẠNG NGUYÊN ST[r]