Một số loại chữ ký điện tử và ứng dụng Nguyễn Trịnh Đoàn Trường Đại học Công nghệ Luận văn ThS ngành: Công nghệ thông tin; Mã số: 1 01.10 Người hướng dẫn: PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến Năm bảo vệ: 2012 Abstract: Trình bày một số kiến thức toán học sử dụng trong khoa học mậ[r]
tâm trên toàn thế giới của các chuyên gia an ninh thông tin. Các công nghệ mã hoá (mã mật) hiện đại đều không bảo mật công nghệ mã hoá (thuật toán mã hoá công khai), mà chỉ dựa vào bí mật chìa khoá giải mã (giải mã mật). Một hệ như vậy đáp ứng đầy đủ các yêu cầu bảo mật thông tin, phù hợp với xu hướ[r]
Chữ ký số Phân loại chữ ký số Chữ ký số không những giúp xác thực tông tin mà còn bảo vệ mỗi bên khỏi bên kia. Chức năng chữ ký số: Xác minh tác giả và thởi điểm ký thông báo Xác thực nội dung thông báo Là căn cứ để giải quyết tranh chấp
Các phương pháp phân loại chữ ký số Trong môi trường mạng, giải thuật mật mã khoá công khai không chỉ dùng vào việc bảo vệ tính bí mật của thông điệp, mà còn phương tiện để bảo vệ tính xác thực và tính toàn vẹn của thông điệp, ngăn chặn sự giả mạo, sự thay đổi.
người sử dụng (quyền truy nhập tới các thư mục chứa dữ liệu, thời gian truy nhập, số lượng không gian bộ nhớ được cấp phát, vvv).G2, Kiểm tra dư chu trình CRCLà một kỹ thuật chung để phát hiện lỗi truyền dẫn dữ liệu.G3, Chữ ký số/ chứng chỉ sốNó tương tự như hộ chiếu hay bằng lái của t[r]
Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức[r]
(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn[r]
Tiểu luận MẬT MÃ VÀ AN TOÀN THÔNG TIN HÀM BĂM ẢNH SỐ Vấn đề 1: Ký số thực hiện trên từng bit tài liệu nên độ dài của chữ ký số ít nhất cũng bằng độ dài của tài liệu. Một số chữ ký trên bản tin có kích thước gấp đôi bản tin gốc. Trong khi đó trên thực tế, ta cần phải ký vào các bản tin có kích thước[r]
(2): ghi theo mẫu dấu đăng ký(3), (4), (5): Ghi số quyết định, tên cơ quan ra quyết định, ngày/tháng/năm của quyết định(6): Nếu đơn vị có nhiều nguồn vốn, chủ đầu tư có nhiều dự án sự thay đổi áp dụng đối với nhiềuTK tương ứng, sử dụng Bảng kê đăng ký sử dụng tài khoản chi tiết(7): Ghi rõ nội[r]
Bản mã chữ:DDWJL CWQIB ZPCJB CPSDDô an toàn: Độ an toàn của mã VIGENERE: Tương đối cao.Neu khóa gồm m ký tự khác nhau, mỗi ký tự có thể được ánh xạ vào 1 trong m kí tự có thể, do đó hệ mật nàyđược gọi là hệ thay thế đa biểu.Như vậy số khóa (độ dài m) có thể có trong mật Vigenere 26m.Neu dùng[r]
Trình bày vấn đề xác thực dữ liệu bằng chữ ký số Chữ ký số Chữ ký điện tử Dịch vụ chứng thực chữ ký số Các ưu điểm của chữ ký số Chương trình demo Chữ ký số là một dạng của chữ ký điện tử Chữ ký số dựa trên công nghệ mã hóa khóa công khai có hai khóa Khóa bí mật Khóa công khai
Những điểm tồn tại của chữ ký số: Xác thực của cặp khóa (chữ ký): ai là chủsở hữu cặp khóa đã thực hiện ký số tài liệu? Chối bỏ hành động: người ký tài liệucó thể chối bỏ việc mình đã ký. Thu hồi cặp khóa: làm mất hiệu lựcmột cặp khóa và thông báo với nhữngngười khác c[r]
Bộ (Sở):........Đơn vị :........SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ THEO ĐỐI TƯỢNGĐối tượng :...............................Từ ngày :.......…..Đến ngày :......................Chứng từ Diễn giải TKđốiứngNợ CóSố NgàyLập, ngày … tháng … năm …Người lập Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị(Chữ ký, họ tên) (Chữ[r]
Bộ (Sở) :........Đơn vị :........SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ THEO TÀI KHOẢNTài khoản :...............................Từ ngày :.......…..Đến ngày :......................Chứng từ Diễn giải TK đối Nợ CóSố NgàyLập, ngày … tháng … năm …Người lập Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị(Chữ ký, họ tên) (Chữ[r]
Bộ (Sở) :........Đơn vị :........SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ THEO TÀI KHOẢNTài khoản :...............................Từ ngày :.......…..Đến ngày :......................Chứng từ Diễn giải TKđốiứngNợ CóSố NgàyLập, ngày … tháng … năm …Người lập Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị(Chữ ký, họ tên) (Chữ[r]
Bộ (Sở):........Đơn vị :........SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ THEO ĐỐI TƯỢNGĐối tượng :...............................Từ ngày :.......…..Đến ngày :......................Chứng từ Diễn giải TK đối Nợ CóSố NgàyLập, ngày … tháng … năm …Người lập Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị(Chữ ký, họ tên) (Chữ k[r]
Bộ (Sở):........Đơn vị :........THẺ KHOTừ ngày :.......…..Đến ngày :......................Kho :...............................................................................................Mã vật tư :.....................................................................................Tên vật tư :..[r]
Bộ (Sở): Đơn vị : THẺ KHOTừ ngày : … Đến ngày : Kho : Mã vật tư : Tên vật tư : Chứng từ Diễn giải SL Nhập SL Xuất SL TồnSố NgàySố lượng tồnCộngLập, ngày … tháng … năm …Người lập Thủ kho Phụ trách kế toán(Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên)Note : Group by Stock,Item[r]