XÁC ĐỊNH AXIT HỮU CƠ TỪ LÁ, VỎ QUẢ BỨA BẰNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁPDETERMINATION OF ORGANIC ACIDS FROM LEAVES, RIND FRUITS OF GARCINIA OBLONGIFOLIA CHAMP. EX BENTH. BY HIGH-PERFORMANCE LIQUID CHROMATOGRAPHYĐÀO HÙNG CƯỜNGTrường Đại học Sư phạm, Đại học Đà NẵngĐẶNG QUANG VINHHV Cao học khoá 2[r]
cốc thuỷ tinh 500 ml, chưng ninh trong nồi áp suất ở áp suất 0,15 MPa, nhiệt độ 127 oC trong thời gian 30-60 phút và lặp lại 02 lần để chiết tách hết lượng axit hữu cơ có trong mẫu với dung môi là nước.Chiết soxhlet: Vỏ quả bứa khô xoay nhỏ cho vào bộ chiết soxhlet tiến hành chiết ở nhiệt độ[r]
Họ và tên: Đỗ Thị Minh Phương Lớp : K33C_Khoa SinhTrường : Đại học sư phạm Hà Nội----------------------------------------***--------------------------------------------- BÀI TIỂU LUẬN MÔN CÔNG NGHỆ GEN1. Nguyên lý: *) Phương pháp này còn có tên gọi khác là dideoxynucleotid do Frederick Sanger đề xu[r]
Thí nghiệm vi sinh vật học ThS.Lê Xuân Phương 70 2.2. Xác định các đặc trưng của quá trình a. Xác định các đối tượng vi sinh vật tham gia: - Làm tiêu bản giọt ép từ nước dưa cải chua để quan sát được hình dạng, sự sắp xếp tế bào của các vi khuẩn lên men lactic. - Làm tiêu bản giọt t[r]
n_A = 3(n_B + n_C).3-Viết CTCT của 3 este.58. ĐHNNA01: Cho hh gồm 2 rượu no, mạch hở A & B làm 2 phần bằng nhau.- Cho P_1 t/d hết với Na dư thu được 0,896 lít khí (đktc).- Đốt cháy hết P_2 thu được 3,06g H2O & 5,28g CO_2.Xác định CTCT của 2 rượu, biết rằng khi đốt V thể tích h[r]
- pH (1) > pH (5) màu (1) nhạt hơn màu (5) - Lượng HCl (1) ≈ lượng HCl (5) - Vì (5) nhiều hơn (1) 4ml nước cất nên nồng độ H+ (1) < (5), nên pH (1) > pH (5) và màu (1) nhạt hơn (5). Còn lượng HCl gần bằng nhau vì đương lượng các chất không đổi 12 BÀI 8: PHÂN TÍCH THỂ TÍCH[r]
TCVN 7895 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HÓA (PHÉP THỬ ÔXY HÓA NHANH)TCVN 7895 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HÓA (PHÉP THỬ ÔXY HÓA NHANH)TCVN 7895 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC[r]
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC Nhóm I TCVN2314-78THUỐC THỬ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TẠP CHẤT SẮT Reagents Methods for the determination of iron admixture Khuyến khích áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp sau đây nhằm xác định hàm lượng tạp chất trong thuốc thử vô và hữu cơ. T[r]
TCVN 7868 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ESTE VÀ ESTE METYL AXIT LINOLENICTCVN 7868 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ESTE VÀ ESTE METYL AXIT LINOLENICTCVN 7868 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC[r]
TCVN 7894 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METANOLTCVN 7894 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METANOLTCVN 7894 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METANOLTCVN 7894 : 2008DẪN XUẤT DẦU V[r]
TCVN 6325 : 2007SẢN PHẨM DẦU MỎ XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾTCVN 6325 : 2007SẢN PHẨM DẦU MỎ XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾTCVN 6325 : 2007SẢN PHẨM DẦU MỎ XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾTCVN 6325 : 2007SẢN PHẨM DẦU MỎ XÁC ĐỊNH TRỊ[r]
104 0, 001= 9,24= 9,9910-5M 0, 001 H 10c) Bài tập vận dụng:Bài 1:Tính pH của dung dịch gồm HBr 10-1,3M và HCOOH 5×10-2M. Biết KHCOOH= 10-3,75.ĐS: pH= 1,29Bài 2:Trộn 20ml dung dịch HCl 0,02M với 30ml dung dịch CH3COOH 0,15M. Tính pH của dung dịch thuđược và độ điện li của CH3COOH. Biế[r]
4. Trong phép phân tích thể tích nếu đổi vị trí của NaOH và axit thì kết quả có thay đổi không, tại sao? Trong phép phân tích thể tích nếu đổi vị trí của NaOH và axit thì kết quả không thay đổi, Vì chất chỉ thị luôn đổi màu ở điểm tương đương. Tuy nhiên khi đổi như vậy thì ta khó x[r]
BÀI TẬP HÓA HỌC 12 PHẦN AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN.Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A bằng 10,36 lít O2 (đktc) vừa đủ. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tất cả sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 19,45 gam và có 0,56 lít một khí trơ (đ[r]
Lý thuyết về Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin. Gen mang thôngtin cấu trúc của prôtêin ở trong nhân tế bào là chủ yếu.Gen mang thông tin cấu trúc của prôtêin ở trong nhân tế bào là chủ yếu. Còn prôtêin chỉ được hình thànhở chất tế bào. Như vậy, chứng tỏ giữa gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau[r]
1, C. Viết các phương trình hoá học xảy ra.Câu 3 (6,0 điểm)1. Chỉ dùng 1 kim loại, bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn: NaNO3, NaOH, NaCl, Mg(NO3)2.2. Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. 4,95g A tác dụng với dung dịch HCl dư thu[r]
2O tách ra. b, Nung 17,4g muối RCO3 trong không khí tới khi các phản ưng hoàn toàn, thu được 12g oxi của kim loại R. Xác định kim loại R.Câu 5: Một hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳngaxit axetic. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch Na[r]
D. Đáp án là : (B) Bài : 8164 Este E có công thức phân tử . Xà phòng hoá E thu được 1 ancol không bị oxi hoá bởi . Tên của E là Chọn một đáp án dưới đâyA. isopropyl axetat B. tert-butyl fomiat C. isobutyl fomiat D. propyl axetat Đáp án là : (B) Bài : 8163 Hai chất hữu cơ (chứa ) có số mol bằng nhau[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ AXITCâu 1 : Dãy chất nào sau đây đều là axit:•A. KOH ; NaOH ; Ca(OH)2 ; Ba(OH)2•B. K2O ; Na2O ; CaO ; BaO•C. KHCO3 ; NaHCO3 ; Ca(HCO3)2 ; Ba(HCO3)2•D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3Câu 2 : Để xác định trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố hiđro, người[r]
C. D. Đáp án là : (B) Bài : 8164 Este E có công thức phân tử . Xà phòng hoá E thu được 1 ancol không bị oxi hoá bởi. Tên của E là Chọn một đáp án dưới đâyA. isopropyl axetat B. tert-butyl fomiat C. isobutyl fomiat D. propyl axetat Đáp án là : (B) Bài : 8163 Hai chất hữu cơ (chứa ) có số mol bằng nha[r]