Phần I Trắc nghiệm (7 điểm) trả lời đúng mỗi câu đợc 1 điểm Nếu học sinh khoanh vào 2 chữ cái trong đó có 1 chữ cái đúng cho 0,5 điểm.Các đáp án là 1 . Khoanh vào D 2. Khoanh vào C 3. Khoanh vào D 4. Khoanh vào C 5. Khoanh vào B 6. Khoanh vào A 7. Khoanh vào C Phần II. Tự luận 3 điểmBài 1 (2[r]
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 5NĂM HỌC 2012 – 2013 HỌ TÊN …………………………………………… LỚP…………………….PHẦN I. Trắc nghiệm 1. Hỗn số nào chỉ phần đã được tô đậm trong hình dước đây? A412C. 433B432C. 413 2.Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7 ……………… A.7,36 B.7,360 C.7,306 D. 7,0363. Một thanh kim loại dài 1,[r]
LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 51ĐỀ 13 – MÔN TOÁNHọ và tên :………………………………………………………Ngày kiểm tra :……………………………………………… PHẦN I : TRẮC NGHIỆM 1/. Chữ số 3 trong số thập phân 86,342 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 2/. Khoảng thời gian 7giờ 15phút đến[r]
12975xxxxxx =5117912975xxxxxx(0,25 điểm) = 1112 (0,25 điểm)Bài 3: (3 điểm) : - Tìm nửa chu vi hình bình hành : 0,5 điểm. - Vẽ sơ đồ : 0,25 điểm. - Tìm cạnh đáy AB : 1 điểm. - Tính diện tích hình bình hành : 1 điểm. -Đáp số : 0,25 điểm.Bài 4: (1 điểm) : 727210520735172+
A/PHẦN 1: (3 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúnga) Tổng của 17 và 18 là: A . 35 B . 25 C . 53 b) Hiệu của hai số 42 và 14 là: A . 32 B . 28 C . 38 c) 28 – 15 = 13 Số trừ là: A . 28 B . 13 C . 15d) 30 + 14 gọi là:A . Tổng B . Số hạng C . Số trừ Câu 2: Điền số vào chỗ trốnga) 73 G[r]
2Họ và tên: Lớp 4 Điểm bài thi: Bằng chữ: Phần II. Tự luận 3 điểm Bài 1 Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 60 m. Nếu giảm chiều dài di 3 mvà tăng chiều rộng lên 3 m thì mảnh đất đó trở thành mảnh đất hình vuông. a) Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó đób) Tính diện tích m[r]
1533B.3315C.3348D.15484) Nếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo nh thế để cân đợc 4kg?A. 80B.50C.40D. 205) Số trung bình cộng của 30; 35 và 31 là:
Bài 7: Xem hình bên và khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng1.Số hình chữ nhật làa. 1 b. 2 c. 3 d. 42. Số hình tam giác làa. 2 b. 3 c. 4 d. 5Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thiHọ và tên: Lớp Điểm bài thi: Bằng chữ: Số521525529846854848Hớng dẫn chấm thi cuối nămmôn toán Lớp 2 năm học 2008-[r]
Họ và tên:……………………………………………………………………… lớp:………………….ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010.MÔN TOÁN LỚP 4(Thời gian làm bài: 40 phút)Bài 1(3,5điểm): Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.a) Số thích hợp để điền vào ô trống của 5 = 3514 là: A. 2 B. 14 C. 5 D. 35b) Phân số nào dưới đây bé[r]
sẽ đạt 5 điểm.- Tuỳ theo mức độ sai sót bố cục, về ý, về nội dung diễn đạt, chữ viết … có thể cho mức điểm từ 4,5 ; 4,0 ; 3,5 ; 3,0 ; 2,5 ; 2,0 ; 1,5 ; 1,0 ; 0,5 điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2011 – 2012Họ và tên HS : Môn : Toán Lớp : 4 Thời gian la[r]
C. gỗ ngiếnD .nghịch ngợmE. ngề nghiệpG. gồ ghềH .gê sợI . ghi chépK . nghé mắt1Câu 4:Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình:(tiết,trời,xanh) ( 0,5 đ)III.Kiểm tra viết ( 10 điểm)1.Kiểm tra viết chính tả( 6 đ)Viết chính tả (nghe viết)Giáo viên đọc cho h[r]
đề kiểm tra chất lợng học kì iNăm học 2009 -1010 Môn: Tin học 6 (Phần kiểm tra trên giấy) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)Câu 1: (2 đ) Nêu các dạng thông tin cơ bản. Cho ví dụ minh họa. Thông tin trong máy tính đợc biểu diễn dới dạng nào?Câu 2: (2 đ) Những khả năng to lớn nào đã làm[r]
Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran nang luc)Kiem tra chuong I Hinh 8 ( ma tran n[r]
De kiem tra chuong 1 hinh 10 nam 20172018 De kiem tra chuong 1 hinh 10 nam 20172018 De kiem tra chuong 1 hinh 10 nam 20172018 De kiem tra chuong 1 hinh 10 nam 20172018 De kiem tra chuong 1 hinh 10 nam 20172018 De kiem tra chuong 1 hinh 10 nam 20172018 De kiem tra chuong 1 hinh 10 nam 20172018 De kie[r]
10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1[r]