Bài 1 TIỆN REN VUÔNG NGOÀI(Spud :Trục ren) I.Mục đích và yêu cầu:1.Mục đích:-Luyện tập thao tác máy khi gia công ren bước lớn, phương pháp mài và gá dao tiện ren vuông.-Nắm vững các thông số của ren vuông ngoài2.Yêu cầu:-Tiện được các loại[r]
1S2HdHình 10.3: Ren hệ métpBulôngĐai ốcChương 10: Mối ghép renb) Ren hệ Anh:Có tiết diện là tam giác cân, góc ở đỉnh α = 550. Đường kính đo bằng đơn vị inches, bước ren được đặt trưng bằng số ren trên chiều dài 1 inch. c) Ren ống:Là loại ren hệ Anh bước nhỏ,[r]
hơn so với đường kính trong của bước ren lớn , do đó độ bền của thân bulồng cũngtăng lên. Góc nâng γ giảm làm tăng khả năng tự hãm của ren.2.2.3.5.Ren hệ AnhCó tiết diện hình tam giác cân , góc ở đỉnh α= 550 đường kính được đo bằng hệđơn vị Anh (1inch= 25,4mm), bước re[r]
Cán ren hướng kính: Bước ren của quả cán được chế tạo bằng bước ren cần cán. Đường kính của cán D và số vòng quay n như nhau quay ngược chiều nhau, phôi cần cán đặt giữa hai quả cán trong vùng cán phôi tự quay tại chỗ, một trong hai quả cán tiến dần (A) vào phôi để[r]
Tiện ren là phương pháp gia công ren được dùng rộng rãi nhất. Nó được tiến hành trên máy vạn năng . Dùng dao tiện có hình dạng lưỡi cắt thích hợp , người ta có thể tiện ren tam giác , ren hình thang , ren vuông , ren tròn vv…với mức ren đường k[r]
Ren hệ mét: dùng trong mối ghép thông thường, prôfin ren là hình tam giác đều, kí hiệu ren hệ mét là M. Đường kính và bước ren qui định trong TCVN 2274 – 77. Ren hệ mét gồm hai loại: ren bước lớn và ren bước nhỏ. Hai loại này có đường[r]
khối. +Mài ren : Mài ren thường gọi là gia công tinh, gia công chính xác ren đã qua tôi cứng. +Cán ren : Có các phương pháp cán ren như sau: cán ren hướng kính, cán ren tiếp tuyến, cán bằng bàn cán, cán bằng vành cán. Cán ren hướng kính: Bước <[r]
1S2HdHình 10.3: Ren hệ métpBulôngĐai ốcChương 10: Mối ghép renb) Ren hệ Anh:Có tiết diện là tam giác cân, góc ở đỉnh α = 550. Đường kính đo bằng đơn vị inches, bước ren được đặt trưng bằng số ren trên chiều dài 1 inch. c) Ren ống:Là loại ren hệ Anh bước nhỏ,[r]
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN LỚP 8Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. Phần Văn – Tiếng Việt (4 điểm)Câu 1. (2 điểm)a) Phân biệt điểm giống và khác nhau giữa câu đặc biệt và câu rút gọn?b) Trong 2 câu tục ngữ sau, câu nào là câu rút gọn, rút gọn như vậy để l[r]
Tuần 11Biểu diễn ren và mối ghép ren•Vẽ kỹ thuật cơ khí, tập 1, trang 169 – 186 và các Phụ lục trang 199 – 217.Khái niệm•Đường xoắn ốc: Quĩ đạo của một điểm chuyển động đều trên đường sinh một mặt trụ (hoặc mặt nón) khi mặt trụ quay đều quanh trục. Quĩ đạo sẽ là đường xoắn ốc trụ hoặc[r]
+ 3AH2 d/32 3 2 3 2BE CF BC+ =Bài 6 Cho hình vuông ABCD Đờng thẳng đI qua A cắt BC và CD tại M và I Chứng minh rằng 2 2 21 1 1AB AM AI= +Bài 7 Cho ABC vuông đỉnh Avà Cho ABC vuông đỉnh Ađồng dạng với nhau Chứng minh rằng.a/ a=b.b+c.c b/1 1 1. ' . ' . 'h h b b c c= + Bài 8 Cho ABC có 3[r]
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………1452 3ADBCĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THI HỌC KÌ IMÔN: CÔNG NGHỆKHỐI: 8NĂM HỌC 2010 – 2011 Câu 1: (7,5 đ) a. Quy ước ren: (3đ) * Ren nhìn thấy: 2đ (Học sinh t[r]
Trọng điểm thi thpt và hsg hóa, ren kĩ năng giải toán hoá học cho học sinh THPTTrọng điểm thi thpt và hsg hóa, ren kĩ năng giải toán hoá học cho học sinh THPTTrọng điểm thi thpt và hsg hóa, ren kĩ năng giải toán hoá học cho học sinh THPTTrọng điểm thi thpt và hsg hóa, ren kĩ năng giải toán hoá học c[r]
( đường kính danh nghĩa ) = 24 mm Chiều cao lắp ghép ren: H1=0,54127 x P = 0,54127 x 3 =1,624 mm Chiều cao ren( chiều sâu cắt gọt ): h3 =0,61343 x P = 0,61343 x 3= 1,84mm Đường kính đáy ren: d3 = d - 2 x h3 = 24 - 2x 1,84 = 24- 3,68 = 20,32mm + M30 ren đai ốc : Đây là
tiết có ren trong hình và công dụng của chúng ? BÀI 11 BÀI 11 BIỂU DIỄN RENI . CHI TI T CĨ RENẾII. QUY ƯỚC VẼ RENVì kết cấu ren có các mặt kết cấu phức tạp, do đó nếu vẽ đúng như thật thì sẽ mất nhiều thời gian, nên được vẽ quy ước để đơn giản hóa.1. Ren ngoài (ren
.b.3.Tính toán các thông số của bộ truyền:Số mối ren tvz trên trục vít: ()tv tvu 25 16,30 z 2= Î Þ =.Số răng trên bánh vít: bv tv tvz u .z 25.2 50= = = .Hệ số đường kính q của trục vít phải thoả: bvq0,22 0,4z11 q 20£ £Þ £ £Chọn theo tiêu chuẩn: q 12,5=.
> 0 và ngược chiều khi q> 0 và ngược chiều khi q0 0 < 0. Lúc đó, chiều của lực Lo-ren-xơ là chiều ngón tay cái choãi ra;< 0. Lúc đó, chiều của lực Lo-ren-xơ là chiều ngón tay cái choãi ra; BevfL BvfL
đổi nội dung thanh chứa A?•(BT11.3. CTC thu ký tự: Viết CTC mang tên INCHAR đểthu 1 ký tự từ port nối tiếp & trả về mã ASCII 7-bit trong A. Sử dụng kiểm tra chẵn trong bit thứ 8 thu được và set cờ nhớbằng 1 nếu có lỗi chẵn lẻ?18MAX 23219