Chọn nơi học Anh ngữ Việt Nam đã gia nhập WTO, thông thạo ngoại ngữ (mà đặc biệt là Anh ngữ) đã trở thành nhu cầu không thể thiếu đối với bất kỳ một người dân nào, đặc biệt là đối với các bạn tuổi tím. Thế nhưng, trong tình hình các trung tâm ngoại ngữ thi nhau mọc lên như nấm sau mưa, với hàng lo[r]
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 37 Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group 1. A. tolerant B. horrible C. occupied D. reasonable 2. A. resource B. preserve C. conserve D. position 3. A. odour B. honour C. pour D. vapour 4. A. pain[r]
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 30 Choose the word whose stress pattern is placed differently from that of the others. 5 1. A. distinguish B. satisfy C. evidence D. readable 2. A. contour B. control C. constant D. contrary 3. A. significant B. convenient C. fashionable D. traditio[r]
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 31 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions. Question 1: Question 2: Question 3: Question 4: Question 5: A. show[r]
Chỉ nên uốn, là tóc tại tiệm làm đầu cao cấp. Bởi chỉ những nơi này mới có các loại máy tạo kiểu tóc mới, hiện đại giúp giảm thiểu tối đa tác hại của sức nóng đối với tóc. Đồng thời, các tiệm làm đầu cao cấp cũng thường sử dụng các loại mỹ phẩm xịn giúp bảo vệ tóc. Đừng nên bắt tóc phải chịu quá nhi[r]
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 32 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Question 1: A. familiar B. impatient C. uncertain D. arrogant Question 2: A.[r]
A COMMERCIAL HOTEL AN AIRPORT HOTEL A TOURIST HOTEL A MOTEL TRANG 64 _English for Tourism _ _page 64 _ HOTEL TYPES DEFINITIONS The highest standard of hotel with very good services, faci[r]
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 38 Phần 1. 1. a. lived b. helped c. learned d. robbed 2. a. one b. won c. born d. month 3. a. sweet b. meat c. sweat d. fear 4. a. fair b. hair c. pair d. afraid 5. a. blue b. shoes c. flu d. uniform Phần 2 6. She has been working hard all day today[r]
luôn gây một cảm giác không được thoải mái cho lắm. Một cảm giác rất khó lý giải. Bạn nào có cùng cảm giác này xin hãy chia sẻ nhé. Tôi thì thấy thực tập với người bản xứ vẫn luôn đạt hiệu quả cao nhất. Bạn đừng mất quá nhiều thời gian đàm thoại với bạn bè bằng tiếng Anh, thay vào đó hãy cùng nhau n[r]
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 40 Phần 1. 1. A. government B. foggy C. technology D. bigger 2. A. China B. chemist’s C. chewing-gum D. change 3. A. wealth B. breath C. twentieth D. with 4. A. exist B. six C. fix D. box 5. A. boots B. books C. stops D. learns Phần 2: 6. My cousin[r]
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 42 Phần 1. 1. a. needed b. watched c. stopped d. worked 2. a. hurry b. hostel c. half d. honest 3. a. east b. heavy c. meal d. seaside 4. a. question b. vocation c. competition d. selection 5. a. mother b. there c. south d. theirs Phần 2 6. Do you m[r]
Will he be in the office tomorrow? Sáng ngày mai anh ấy có ở văn phòng không?- I'll try again later / tomorrow. Lát nữa tôi sẽ gọi lại/ ngày mai tôi sẽ gọi lại.Khi bạn nói chuyện với tiếp tân hoặc tổng đài viênA: Can you put me through to Mark's office? Anh/chị có thể nối máy cho tôi tới văn phòng c[r]
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 43 Phần 1. 1. a. tables b. nurses c. lives d. names 2. a. roofs b. maps c. sisters d. cooks 3. a. child b. shirt c. fine d. tired 4. a. question b. vocation c. competition d. selection 5. a. say b. says c. play d. plays Phần 2: 6. That boy is better[r]
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 45 Phần 1. Phần 1. Tìm từ mà phần in nghiêng có cách phát âm khác so với những từ kia: 1. a. tables b. nurses c. lives d. names 2. a. roofs b. maps c. sisters d. cooks 3. a. child b. shirt c. fine d. tired 4. a. question b. vocation c. competition d[r]
MẸO HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CẤP TỐC NHANH VÀ HIỆU QUẢ NHẤTTiếng anh giao tiếp hàng ngàylà một công cụ không thể thiếu trên con đường hội nhập và phát triển. Tuy nhiên, có một thực tế đáng buồn là nhiều người đã bỏ ra khá nhiều thời gian học tiếng anh giao tiếp mà vẫn khôn[r]
sử dụng câu tiếng anh thông dụng để giao tiếp hằng ngàytiếng anh mỗi ngày cho mỗi ngườisử dụng tiếng anh trong cuộc sống thường ngàynhững cụm từ anh văn thông dụng hàng ngàyhọc tiếng anh mỗi ngày
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 48 Phần 1. Tìm từ mà phần in nghiêng có cách phát âm khác so với những từ kia: 1. A. so B. show C. who D. though 2. A. caught B. north C. hot D. dog 3. A. twice B. piece C. fly D. mind 4 A. high B. height C. weigh D. lie 5.A. cook B. look C. pound[r]
Thật may, câu trả lời là “Có!”Một lần nữa trong bài, người viết phải đề cao sức mạnh của Internet. Với một chiếc máy tính và hệ thống mạng ổn định, bạn đã có thể bắt đầu nâng cấp trình độ Anh ngữ của mình được rồi.• Bạn có biết trên mạng có vô số từ điển tiếng Anh online, từ phổ thông đến chuyên ngà[r]
xy Cx=+. Tìm diểm M thuộc đồ thị hàm số (C) sao cho khoảng cách từ điểm E(1; 2) đến tiếp tuyến tại M với đồ thị bằng 1.2 Đ/s: Một điểm M là (0;0)M Ví dụ 5. Cho hàm số 3 22 6 3y x x x= − + −. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của đồ thị và Ox. Luyện thi Đại học cấp tốc môn[r]
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 3 A Young Businessman Although he is only twelve, James Harries has his own antiques business and a flower shop. “He has a good eye for a bargain,” say his mother. “He was only 8 when he bought that for 5p.” she points to a china statuette worth $4[r]