Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO A.. Sau khi phản ứng xảy ra[r]
Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thêm vào dung dịch Y để: a Thu đ−ợc l−ợng kết tủa nhiều nhất.. Oxi hoá m gam r−ợu C bằng oxi có xúc tác đ−ợc hỗn hợp X.[r]
20) Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml ≤ V ≤ 320ml. A. 3,12g B. 3,72g C. 2,73g D. 8,51g 21) Hồ tan hồn tồn 19,5 gam hỗn hợp Na2O, Al2[r]
21) Hồ tan hồn tồn 19,5 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được 500ml dung dịch trong suốt A. Thêm dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì dừng lại nhận thấy thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 10[r]
CÂU 20: CHO CÙNG MỘT LƯỢNG KIM LOẠI M TÁC DỤNG HOÀN TOÀN VỚI DUNG DỊCH HNO3 và với dung dịch HCl thì thể tích khí No duy nhất thoát ra bằng thể tích H2 ở cùng điều kiện.. Khi cho 1g M tá[r]
21) Hồ tan hồn tồn 19,5 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được 500ml dung dịch trong suốt A. Thêm dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì dừng lại nhận thấy thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 10[r]
20) Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml ≤ V ≤ 320ml. A. 3,12g B. 3,72g C. 2,73g D. 8,51g 21) Hồ tan hồn tồn 19,5 gam hỗn hợp Na2O, Al2[r]
HỊA TAN HỖN HỢP X GỒM AL VÀ FE VÀO DUNG DỊCH HNO3 dư sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch A và 4,44 gam hỗn hợp khí Y cĩ thể tích 2,688 lít ở đktc gồm hai khí khơng màu, trong đĩ cĩ m[r]
Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thêm vào dung dịch Y để: a Thu đ−ợc l−ợng kết tủa nhiều nhất.. Oxi hoá m gam r−ợu C bằng oxi có xúc tác đ−ợc hỗn hợp X.[r]
Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thêm vào dung dịch Y để: a Thu đ−ợc l−ợng kết tủa nhiều nhất.. Oxi hoá m gam r−ợu C bằng oxi có xúc tác đ−ợc hỗn hợp X.[r]
CÂU 20: SO SÁNH THỂ TÍCH KHÍ H2 1 THOÁT RA KHI CHO AL TÁC DỤNG VỚI LƯỢNG DƯ DUNG DỊCH NAOH VÀ THỂ TÍCH N2 2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng[r]
Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thêm vào dung dịch Y để: a Thu đ−ợc l−ợng kết tủa nhiều nhất.. Oxi hoá m gam r−ợu C bằng oxi có xúc tác đ−ợc hỗn hợp X.[r]
HS: …………………………………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Lớp 11 - Mã Đề: 011 Môn HÓA - Khối 11( Ban KHTN ) - Điểm: Ngày:………………….. Chương : SỰ ĐIỆN LI Câu 1 : Phát biểu định nghĩa axit và bazơ theo thuyết A-rê-ni-ut và thuyết Bron-stêt. Cho ví dụ minh họa. Áp dụng: hãy cho biết các phân tử[r]
Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 1,96 lít N2O duy nhất đktc và không tạo ra NH4NO3.. Coi thể tích dung dịch không đổi.[r]
Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lít khí NO sản phẩm khử duy nhấtA. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thể tích NO2 sản phẩm khử duy nhất thu đ[r]
Câu 22. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm Ba(OH)2 0.015M; KOH 0.04M. Tính thể tích dung dịch HCl 0.2M để trung hòa dung dịch X. Câu 23. Cho dung dịch A gồm 2 chất HCl và H2SO4. Trung hoà 1000 ml dung dịch A thì cần 400ml dun[r]
c. Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H 2 SO 4 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng. Bài 17: Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0.1M và KOH 0.1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch H 2 SO[r]