KINH TẾ HỌC VI MÔ BÀI GIẢNG 1 – GIỚI THIỆU VỀ TƯ DUY KINH TẾ Tác Giả: Dennis McCornac, Ðặng Văn Thanh, Trần Hoàng Thị, Nguyễn Quý Tâm, Trần Thị Hiếu Hạnh, FETP, Fulbright Economics Teaching ProgramKINH TẾ HỌC có thể định nghĩa là môn học nghiên cứu cách thức[r]
người tiêu dùng ,những yếu tố nào ảnh hưởng tới quyết định của một doanhngiệp hay một cá nhân .Nó khảo sát sản phẩm ,khâu phân phối hàng hóa và dịchvụ ,mức lợi nhuận cũng nhu việc phân phối lợi nhuận như thế nào …..Trong khikhảo sát nó coi một doanh nghiệp nhu người cung cấp hàng hóa cũng như là nhà[r]
Kinh tế học vi mô: Định nghĩa kinh tế họcĐiều đầu tiên chúng ta sẽ thảo luận là vấn đề định nghĩa "kinh tế học". Các nhà kinh tế nói chung thường định nghĩa kinh tế học là việc nghiên cứu xem các cá nhân và xã hội sử dụng những nguồn tài[r]
LỜI MỞ ĐẦUGiáo trình kinh tế học vi mô là tài liệu dùng trong giảng dạy và học tập dành cho sinh viênnăm thứ nhất khối ngành kinh tế. Tài liệu được biên soạn nhằm cung cấp cho bạn đọc nghiêncứu các qui luật, nguyên lý kinh tế cơ bản, tiếp cận tư duy phân tích của m[r]
GIẢNG VIÊN: HOÀNG XUÂN BÌNHCHƯƠNG I: KINH TẾ HỌC VI MÔ VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆPI.Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu môn kinh tế học vi mô1. Kinh tế học Vi mô1.1. Kinh tế học1.[r]
Kinh tế học vi môGiảng viên: Ths. Bùi Thị HiềnKhoa Quản trị kinh doanhMục tiêu vànội dung môn học• Nội dung:Phân tích các quy luật kinh tế cơ bản của thị trường: cung cầu, cạnh tranh.Phân tích hành vi của các chủ thểtham gia nền kinh tế: người tiêu dùng, doanh nghiệp vàch[r]
Nhận xét :+ Hệ số co giãn càng thấp thì cho phép nhà ñộcquyền ñịnh giá càng cao.+ Nhà ñộc quyền càng cố gắng ràng buộc ngườitiêu dùng vào sản phẩm của mình (như lập luậnở phần trước).http://lêkhươngninh.vn 11ðỘC QUYỀN VÀ VẤN ðỀ PHÂN BỔNGUỒN TÀI NGUYÊN XÃ HỘIDPC•QCQMCAPMR••QMBCPM
A Đường cung của doanh nghiệp B Chi phí cơ hội C Chi phí ẩn và chi phí hiện D Đường cầu hàng hóa bán ra của doanh nghiệp 15.Nếu một doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm của mình trên một thị t[r]
vàthuyttrìnȟ Tài liu nghiên cu:̌ cng môn hč Bài tp và lý thuyt môn hč Giáo trìnhM uảö Kinh t vi mô II – PGS. TS. Pham VnMinḧ Kinh t vi mô Robert Pindyck và D. Rubinfelď Intermediate Micro Economics – Hal VariaňSáchbàitpkinhtvimô2ThsPhanThCônǧSáchbàitpkinh
R2V12Q023Lao động (L)Từ biểu đồ ở trên cho thấy, các đường đẳng lượng có một phần có hệ số góc dương làvùng không hiệu quả. Các doanh nghiệp sẽ không lựa chọn các kết hợp đầu vào trong phầnnày bởi vì phần có hệ số góc âm sẽ tạo ra với cùng mức sản lượng nhưng có các kết hợp đầuvào ít h[r]
ĐỀ 16ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ K 33Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lờiCâu 1: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm l[r]
Gồm các nội dung sau: Sự ra đời và các bước phát triển của kinh tế học Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu kinh tế học Lý thuyết lựa chọn kinh tế Sự khác biệt giữa kinh tế vi mô và các chuyên ngành kinh tế khác
14.03.2014 Đặng Văn Thanh 1Chương 1Kinh tế học và nền kinh tế14.03.2014 Đặng Văn Thanh 2CÁC NỘI DUNG CHÍNHQuy luật khan hiếm và các mục đích sử dụng nguồn lực khác nhauQuy luật khan hiếmSự lựa chọn các mục đích sử dụng nguồn lực khác nhau và chi phí cơ hội.Đườn[r]
Kinh tế học vĩ mô hay là kinh tế tầm lớn (Macroeconomic) là một phân ngành của kinh tế học chuyên nghiên cứu về đặc điểm, cấu trúc và hành vi của cả một nền kinh tế nói chung. Kinh tế học vĩ mô và kinh tế học vi mô là hai lĩnh vực chung nhất của kinh tế học.
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ HỌCLịch sử: Adam Smith (1723 – 1790)Lý do ra đời của kinh tế học: sự khan hiếm các nguồn tài nguyên (Đất đai, Lao động, Vốn, Năng lực kinh doanh)Kinh tế học: khoa học về sự lựa chọnKinh tế học: khoa học[r]
24.07.2014 Đặng Văn Thanh 1KINH TẾ VI MÔThời lượng: 30 tiết Đánh giá :* Kiểm tra gi a k : 40% ữ ỳ* Kiểm tra cuối kỳ: 60%24.07.2014 Đặng Văn Thanh 2TÀI LIỆU THAM KHẢO1. Kinh tế học Vi môROBERT S.PINDYCK và DANIEL L.RUBINFELD Nhà xuất bản thống kê, 19992. Nguyên lý <[r]