1. Boiduongtoantieuhoc.com Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 1 CHƯƠNG II CÁC PHÉP TÍNH ĐỐI VỚI SỐ TỰ NHIÊN §1. PHÉP CỘNG TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Phép cộng: Phép cộng hai số tự nhiên là phép tính đi tìm số tự nhiên thứ ba bao gồm tất cả đơn vị của hai số tự nhiên ấy. 2. Tính chất cơ bản của phép cộng: a Tính[r]
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]
số đó lớn hơn.( Không cần xét đến số chục và số đơn vịnữa .)- Nếu hai số có cùng số trăm thì xét tiếp số chục. Sốnào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.( Không cần xét đến số đơn vị nữa.)- Hai số có cùng số trăm và số chục thì số nào có sốđơn vị lớn[r]
CHƯƠNG I: ĐỌC, VIẾT, CẤU TẠO, PHÂN TÍCH SỐ I KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ: 1. Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,….là các số tự nhiên. Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. 2. Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng nào đó lập thành một[r]
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Bài 63: a) Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 27?....................................b) Có bao nhiêu số có ba chữ số bé hơn 534?.......................................[r]
Môn Toán Lớp 3Năm học 2016-2017Th hai ngy 20 thỏng 3 nm 2017Toỏnc cho nhau nghe cỏc số sau: 2316;5327.- Số2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm,mấy chục và mấy đơn vị ?- Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chụcvà 6 đơn vị.Th hai ngy 20 thỏng 3 nm 2017ToỏnCỏc s cú nm ch sHàngNghì[r]
+29898GHI NHỚ :KHI TÍNH TỔNG CỦA NHIỀU SỐ- Phải đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳngcột hàng đơn vị,hàng chục thẳng cột hàngchục.- Thực hiện tính từ phải qua trái, bắt đầutính từ hàng đơn vị.TaiLieu.VN1.Tính:3 + 6 + 5 = 148 + 7 + 5 = 207 + 3 + 8 = 186 + 6 + 6 + 6 = 2[r]
Phần II: Giải toán:1) Tổng – Tỉ:Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng3chiều dài. Nửa chu vi bằng 256m. Tính diện tích hình5chữ nhật đó.2) Hiệu tỉ:Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng3chiều dài. Chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện5tích hình chữ nhật đó.3. Giải toán tỉ số:Bài 1: Mua 12 quyển[r]
A. ÔN TẬP VỀ ĐỌC VIẾT SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN I. Ghi nhớ: Cách đọc, viết số tự nhiên? Cách so sánh số tự nhiên? II. Luyện tập: Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào? a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456 Bài 2: a) Viết số, biết số đó gồm: + 4 trăm nghìn, 7 ch[r]
I.MỤC TIÊU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số . Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ô[r]
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081. Bài giải: + Số 63, 42 đọc là: Sáu[r]
Gia sư thành đượcwww.daythem.com.vnBài 1(3 điểm): Tìm x biết:a) x2 – 4x + 4 = 25x 17 x 21 x 14b)19901986 1004c) 4x – 12.2x + 32 = 01 1 1 0.x y zyzxzxy 2 2Tính giá trị của biểu thức: A 2x 2 yz y 2xz z 2xyBài 2 (1,5 điểm): Cho x, y, z đôi một khác nhau vàBài 3 (1,5 điểm): Tìm t[r]
a) Đọc các số sau. a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài giải: Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị. Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn[r]
Thứngàythángnăm 20ToánTiết 6: Luyện tậpTuần 2I. Mục tiêu:- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lạitrong trờng hợp đơn giản- Nhận biết đợc độ dại đề-xi-mét trên thớc thẳng- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản- Vẽ đợc đờng thẳng có độ dài 1 dmII. Đ[r]
Thiết kế mạch biến đổi số nhị phân tự nhiên 8 bit thành số BCD. Hiển thị kết quả bằng LED 7 đoạn. Số nhị phân 8 bit có giá trị lớn nhất là 255. Vì vậy, chúng em sử dụng 3 LED 7 đoạn để hiển thị kết quả tương ứng với các số hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm. Từ nhận xét này chúng em chia thành 2[r]
Bài 9: Cho 5 số chính phương bất kì có chữ số hàng chục khác nhau còn chữ sốhàng đơn vị đều là 6. Chứng minh rằng tổng các chữ số hàng chục của 5 số chínhphương đó là một số chính phươngCách 1: Ta biết một số chính phương có chữ số hàng đơn vị là 6 thì chữ số hàngc[r]
10C.51000D.5II. Tự luận:1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a. 8m 5dm = ……….mb. 2km 65m=………..kmc. 5 tấn 562 kg = ……tấnd. 12m2 5dm2 =……. m22. Bài toánMua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?ĐỀ 5KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016Môn: Toán– Lớ[r]
Em hãy làm tròn các số 76 324 753 và 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. Bài 76. Kết quả cuộc Tổng điều tra dân số ở nước ta tính đến 0 giờ ngày 1/4/1999 cho biết: Dân số nước ta là 76 324 753 người trong đó có 3695 cụ từ 100 tuổi trở lên. Em hãy làm tròn các số 76 324 753 và 3695 đến hàng[r]