Version 1 (27/7/2013)ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CAO HỌC TOÁNMÔN GIẢI TÍCH - PHẦN GIẢI TÍCH THỰC-----------------------1. Hàm nhiều biến Hàm số, giới hạn, liên tục. Đạo hàm riêng, đạo hàm hàm hợp, đạo hàm hàm ẩn, đạo hàm riêng cấp cao,vi phân. Cực trị của hàm hai biến (cực trị không điều kiện và cực trị có đ[r]
Tích phân mặt loại I có các tính chất giống tích phân kép. 6.3.2. Cách tính tích phân mặt loại 1 Giả sử mặt S cho bởi pt z = z(x,y) trong đó z(x,y) liên tục, có các đạo hàm riêng z’x và z’y liên tục trong miền đóng bị chặn D với D là hình chiế[r]
3 2 2 3( )[( ) ( ) ]ABh xy y x y dx x x y dy không phụ thuộc vào đường đi trong miền xác định. Với ( )h xy vừa tìm được, hãy tính tích phân trên từ (1;1)A đến (2;3)B. CHƯƠNG 5 Tích phân mặt Tính các tích phân mặt loại 1 sau đây 1[r]
3 2 2 3( )[( ) ( ) ]ABh xy y x y dx x x y dy không phụ thuộc vào đường đi trong miền xác định. Với ( )h xy vừa tìm được, hãy tính tích phân trên từ (1;1)A đến (2;3)B. CHƯƠNG 5 Tích phân mặt Tính các tích phân mặt loại 1 sau đây 1[r]
Viết phương trình tiếp tuyến của (c) tại a. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (c) và tiếp tuyến trên.3) tìm giá trị của m để (cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.BÀI 41:TRÍCH: TN 1997-1998N BÀI 42:TRÍCH: TN 1996-1997Cho hàm số y = x3 − 3x + 1 có đồ thị (c).1) khảo sát và vẽ đồ thị (c) của h[r]
(x + y)dxdy, với D : x2 + y 2 ≤ 2y, y ≥ 1.11.D2xdxdy, với D : x2 + y 2 + 2x + 2y + 1 ≤ 0, x + y ≤ 2.12.D9x2 + 3y 2 dxdy, với D :13.D55.1x2 y 2+≤ 1, y ≥ −x.39Ứng dụng hình học của tích phân képTính diện tích các miền phẳng dưới đây1. D : x2 + y 2
Tiết 53 TÍCH PHÂN. A. CHUẨN BỊ: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm được diện tích hình thang cong. Trên cơ sở đó đưa ra được định nghĩa tích phân, các tính chất của tích phân và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập. Hs tìm được mối liên h[r]
2Vậy: I3 = 8ln2 – 72• Ghi chú: bước giải bài này sẽ ít khó khăn hơn nếu Đặt: u = ln(x – 1) ⇒ du = 11x −dx; dv = 2xdx ⇒ v = x2 – 1 = ( x + 1)( x – 1)Cơ sở: Từ dv = 2xdx ta suy ra v =…tức là tìm một nguyên hàm thích hợp của 2x. Như đã biết 22xdx x c= +∫, trong đa số các trường hợp của phương p[r]
= 2201sin22t tπ + ÷ = πVậy I1 = πChú ý: + Nếu dùng máy tính 570ES để kiểm tra, học sinh chỉ thu được kết quả gần đúng của số πlà 3,141592654.+ Các em học sinh xem thêm bài tập 3b) trang 113 (SGK Giải tích 12 chuẩn) từ đó có thể ghi nhớ cần tính 2 20aa x dx−∫, đặt x = asint , t
GVHD: TS. Dương Minh Thành6SVTH: Bùi Quốc LongChương 2: Giáo trình & câu hỏi nghiên cứuLuận văn tốt nghiệpC2: Khái niệm Tích phân được G1 và G2 định nghĩa như thế nào? Việc địnhnghĩa như vậy có tác động gì đến việc tiếp thu kiến thức này?C3: Các phương pháp tính tích phân
Bài tập tích phân chọn lọcBài tập tích phân chọn lọcBài tập tích phân chọn lọcBài tập tích phân chọn lọcBài tập tích phân chọn lọcBài tập tích phân chọn lọcBài tập tích phân chọn lọcBài tập tích phân chọn lọcBài tập tích phân chọn lọcBài tập tích phân chọn lọcBài tập tích phân chọn lọc
Tiết 54 TÍCH PHÂN. A. Chuẩn bị: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm được diện tích hình thang cong. Trên cơ sở đó đưa ra được định nghĩa tích phân, các tính chất của tích phân và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập. Hs tìm được mối liên h[r]
u(x ) PG (x , )trong đó x (l ), 0 x , T0lG (x , ) .(l ) , x l . T0lBây giờ giả sử rằng trên dây tác dụng một lực, phân bố liên tục dọc theo nó với mật độ p( ) . Nếulực đó nhỏ thì sự biến dạng phụ thuộc tuyến tính vào lực và dạng của dây có tải được mô tả bởi hàml[r]
)3/24x2+ 1√x6− 7x4+ x2dxTS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) BÀI TẬP TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH TP. HCM — 2013. 5 / 11Phương pháp tính tích phân Phương pháp đổi biếnDùng phương pháp đổi biến tính1dx2 +√x2dxx2√
Nếu f (x) là hàm lẻ: f (−x) = −f (x) thìa−af (x)dx = 02Nếu f (x) là hàm chẵn: f (−x) = f (x) thìa−af (x)dx = 2a0f (x)dxTS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) BÀI TẬP TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH TP. HCM — 2013. 8 / 11Bài tậpTính tích phân14−1|x2+ 2x − 3|dx. ĐS.9732ln 8
)√1 − x2TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) BÀI TẬP TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2013. 10 / 16Tích phân suy rộng loại 2 Tính tích phân suy rộng loại 2Tính tích phân suy rộng loại 213−3x2dx√9 − x2.ĐS.9π2TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
o Đăng ký cá biệt: 09M089398-09M089402,09M089716,09M089717 8. Giải tích. t.II, giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn / Nguyễn Xuân Liêm . - H. : Giáo dục, 2007 .- 515 tr. ; 21 cm . o Số định danh: 515 NG-L o Đăng ký cá biệt: 09M089377-09M089386 9. Bài tập toán cao cấp. t.II, phé[r]
Đây là bài viết tổng hợp các câu hỏi tích phân có kèm đáp án chi tiết. Những câu hỏi này thuộc dạng bài khó và thường thi vào phần lấy điểm 9,10. Tài liệu được sử dụng cho ôn thi trung học phổ thông quốc gia