Tính chất hóa học của oxit I. Tính chất hóa học của oxit 1. Oxit bazơ: Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào ? a) Tác dụng với nước: Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm). Thí dụ: Na2O + H2O → 2NaOH BaO + H2O → Ba(OH)2 Những oxit bazơ tác dụng với nước và do đó cũ[r]
C. CuO, BaCl2, ZnD. BaCl2, Zn, ZnOĐáp án: BCâu 97: (Mức 2)Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chấtkhí:A. BaO, Fe, CaCO3B. Al, MgO, KOHC. Na2SO3, CaCO3, ZnD. Zn, Fe2O3, Na2SO3Đáp án: CCâu 98: (Mức 3)Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl,[r]
Hợp chất sắt (II) 1. Hợp chất sắt (II) - Có tính khử : tác dụng với axit HNO3 đặc nóng, Cl2, dung dịch KMO4 /H2SO4…. : Fe -> Fe2++ 2e. - Oxit và hiđroxit sắt (II) có tính bazơ : tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng) tạo nên muối sắt (II). - Được điều chế bằng phả[r]
II – TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: 1. OXIT:
OXIT AXIT OXIT BAZƠ 1. Tác dụng với nước Một số oxit axit (SO2, CO2, N2O5, P2O5, …) + nước dd axit Vd: CO2 + H2O H2CO3 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Một số oxit bazơ + nước dd[r]
+ Se là chất bán dẫn màu nâu đỏ.+ Te là chất rắn, màu xám, thuộc loại nguyên tố hiếm.+ Po là nguyên tố kim loại có tính phóng xạ.2 4- Cấu hình e lớp ngoài cùng: ns np .Cấu hình e lớp ngoài cùng- O trong hợp chất thường có mức oxi hóa -2. S, Se, Te ngoài mức oxi hóa -2 khi liên kết với các nguyên[r]
KNO3Câu 9. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtaleinB.Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.C.Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nướcD.Tác dụng với axit tạo thành <[r]
Crom có số hiệu nguyên tử là 24, thuộc nhóm VIB, chu kì 4. 1. Crom - Crom có số hiệu nguyên tử là 24, thuộc nhóm VIB, chu kì 4. - Có các số oxi hóa là +2, +3, +6. - Tính chất vật lí : màu trắng ánh bạc, D = 7,2 g/cm3, tnc =1890oC, là kim loại cứng nhất. - Tính chất hóa học : tính khử. + Tác dụng[r]
DẠNG 3: BÀI TẬP : KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI CÁC DUNG DỊCH MUỐIPhƣơng pháp :- Với loại bài toán này thì đều có thể vận dụng cả 2 phương pháp đại số và một số phương phápgiải nhanh như: bảo toàn electron, bảo toàn khối lượng , đặc biệt là pp tăng giảm khối lượng- Khi giải cần chú ý:+ Thuộc dãy điện[r]
Photpho có độ âm điện nhỏ nên ở mức oxi hóa +5 A. Kiến thức trọng tâm: 1. Photpho có độ âm điện nhỏ nên ở mức oxi hóa +5 nên H3PO4 khó bị khử, không có tính oxi hóa như axit HNO3. 2. Axit photphoric là chất tinh thể, trong suốt, không màu, rất háo nước, tan tốt trong nước. 3. – Axit H3PO4 là axit[r]
1. Điều chế oxit. Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit mất nước) Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan Kim loại mạnh + oxit kim loại yếu Ví dụ: 2N2 + 5O2 2N2O5 ; H2CO3 CO2 + H2O 3Fe + 2O2 Fe3O[r]
Phân loại bazơ I. Phân loại bazơ Dựa vào tính tan của bazơ trong nước, người ta chia tính baz ơ thành 2 loại: - Bazơ tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ (gọi là kiềm): NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH, RbOH, CsOH, Sr(OH)2. - Những bazơ không tan: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3… II.[r]
Bài 5. Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau : Bài 5. Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau : Phi kim → oxit axit → oxit axit → axit → muối suntat tan → muối sunfat không tan a) Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ. b) Viết các phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi trê[r]
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. – Axit cacbonxylic: là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl R(COOH)n liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyển tử hidro. - Danh pháp: + Danh pháp thay thế: axit + tên của hidrocacbon tương ứng + oic + Danh pháp thông thường : c[r]
Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. A. Kiến thức trọng tâm: 1. – Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. Ba liên kết N-H đều là liên kết cộng hóa trị[r]
I/ Cacbon Oxit :II/ Cac bon đi Oxit1) Tính chất vật lí :2) Tính chất hóa học :a) Tác dụng với nước .b) Tác dụng với dung dịch Bazơ* Khí CO2 tác dụng với dd NaOH tạo thành muối và nướcNa2CO3 + H2OCO2 + 2 NaOH1 mol2 molCO2+NaOHNaHCO31 mol1 molChú Ý : Tùy thuộc[r]
Bài 1. Hãy viết hai phương trình hoá học trong mỗi trường hợp sau đây : Bài 1. Hãy viết hai phương trình hoá học trong mỗi trường hợp sau đây : a) Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ. b) Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối. c) Kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối[r]
Khi cho nước tác dụng Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là: A. Cacon đioxit B. Lưu huỳnh đioxit C. Silic đioxit D. Đinitơ pentaoxit Hướng dẫn giải: Chọn C
Có những oxit sau 1. Có những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3. Oxit nào có thể tác dụng được với a) Nước ? b) axit clohiđric ? c) natri hiđroxit ? Viết phương trình hóa học. Bài giài: a) Những oxit tác dụng với nước là CaO và SO3 CaO + H2O → Ca(OH)2 SO3 + H2O → H2SO4 b) Những oxit tác dụng với axit clo[r]
MA TRẬN ĐỀNội dung kiến thứcCộngMức độ nhận thứcNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng ởmức caoTNTLTNTLTNTLTNTL1. Các loại hợp chất vô cơ : Tính chất hóa học của - Nắm được tính chất hóa hóa học của oxit, axit, bazơ, muối.xit, axit, bazơ, muối ; tính chất riêng của H2[r]
1.Tính chất vật lí Axit axetic CH3COOH là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.... 1. Tính chất vật lí Axit axetic CH3COOH là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. Dung dịch axit axetic nồng độ từ 2 – 5 % dùng làm giấm ăn. 2. Cấu tạo phân tử. Chính nhóm –COOH (Cac[r]