A. 2 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 1 mm. HD: Vẽ vòng tròng lượng giác,trung điểm của bụng và nút sóng là điểm chính giữa của cung thứ 1 Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu[r]
hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là: A. 4,8mm. B. 3,6mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm. Câu 2.[r]
B. Trong quang ph ổ v ạ ch phát x ạ c ủ a hi đ rô, ở vùng ánh sáng nhìn th ấ y có b ố n v ạ ch đặ c tr ư ng là v ạ ch đỏ , v ạ ch lam, v ạ ch chàm và v ạ ch tím. C. Quang ph ổ v ạ ch phát x ạ do ch ấ t r ắ n và ch ấ t l ỏ ng phát ra khi b ị nung nóng. D. Quang ph[r]
Ph ay đĩa có đường kính Ф62mm, d ày 4mm. Ch ọn kiểu phay l à Contour. L ấy bề mặt sau khi đ ã phay Contour làm b ề mặt phôi (bề m ặt có Z= -17mm). Hình 6.8: Đường chạy dao gia công đĩa tr òn Ф62mm.
KỸ THUẬT CT SCAN - Lớp cắt dầy 2 mm, cửa sổ nhu mụ do khả năng phõn biệt độ đậm nhạt cũa mắt - Khoóng cỏch hai lớp cắt là 4 mm với hố sau 2 mm vựng hố yờn 8 mm ở bỏn cầu TRANG 3 TRANG 4 [r]
C.15. D.16 . Câu 86: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = 3cos(40πt + π /6)(cm) và u1 = 4cos(40πt +2 π /3)(cm) . Vận tốc truyền sóng v = 40cm/s. Một vòng tròn có tâm là trun[r]
BÀI GIẢI TRANG 8 BÀI 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp: aBề dày của cuốn sách “Toán 2”khoảng 10… bBề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2… cChiều dài chiếc bút bi là 15… mm mm TRANG 9 TR[r]
……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 9m 6dm = …………………m ; c. 6 cm 2 3 mm 2 = ……………cm 2 b. 5 tấn 763 kg = ……………tấn ; d. 47 cm 2 9 mm = …………… cm2. 4. Tìm x : x + 1,89[r]
vân sáng bậc ba. Nếu dịch chuyển màn lại gần hai khe, theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thêm 80 cm thì tại M là vị trí vân sáng bậc năm. Khoảng vân ban đầu là A. 0,3mm B. 0,6 mm C. 0,36 mm D. 0,5 mm Câu 15: Cho thí nghiệm Y-[r]
Feeler gauge strip Foil shims Technical specifications Contents per can/spool Contents: foil shims per pack tensile strength N/mm 2 5 m 10 m 5 m 5 m 5 m 5 m 10 5 5 Width c 12,7 12,7 6 25 50 100 Format Format Format for for Thickness [r]
the recombinant Am BMT, which was most active in potassium phosphate buffer of pH 8 at 42 C, showed narrow substrate specificity for bergaptol ( K m SAM 6.5 l M ; K m Bergaptol 2.8 l M ) when assayed with a variety of sub- strates, including xanthotoxol, while the Am COMT accep- ted 5[r]
Đồ án t ố t nghi ệ p k ỹ s ư xây d ự ng GVHD: ThS. Đồ ng Tâm Võ Thanh S ơ n SVTH: Phan Ng ọ c Anh MSSV:20562025 Trang 17 Phương pháp này thường sử dụng cho quy trình sản xuất các cấu kiện đúc sẵn. Cốt thép[r]
0.03 = 133.33 7 10 •8–5. The spherical gas tank is fabricated by bolting together two hemispherical thin shells of thickness 30 mm. If the gas contained in the tank is under a gauge pressure of 2 MPa, determine the normal stress developed in the wall of the tank and in[r]
1. Click vào biể tượng Simulation With commands từ thanh công cụ DMU Kinematic . Hộp thoại Kinematic Simulation -Mechanism.1 sẽ được hiển thị: 2. Click vào nút Sensors . 3. Trong hộp thoại Sensors được hiển thị ta tiến chọn các giới hạn .
The amplitude of a dynamic force in general is calculated applying the following formula: _A_ _I_ _F_ _s_ _s_ 2 7 10 2 kN/m with a = Phase axis distance mm _c_ _s_ _I_ _I_ __ 2[r]
Câu 19: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,60 µ m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8mm cĩ : A. vân tối bậc 4 B. vân tối bậc 5 C. vân sáng bậc 3 D. vân sáng[r]
A. Vortex B. Fluidic-shedding Coanda effect C. Vortex precession (Swirlmeter™) Services A. Gas, steam, reasonably clean liquids B. Gas, reasonably clean liquids C. Gas, steam, reasonably clean liquids Size Ranges Available A. 0.5 to 12 in. (13 to 300 mm), also probes B. 0.5 to 4 in. (13 to 10[r]
mm mm mm 6mm steel steel Order No Part II = Material r C-Steel 1.1274 is 1 m Stainless steel 1.4310 is 2 TYPICAL APPLICATIONS: h Tolerance measurement of internal and external dimensions[r]
Technical References 1 T.R.T Nightingale, J.D. Quirt, F. King, and R.E. Halliwell, Flanking transmission in multi-family dwellings: Phase IV , IRC-RR-218, Institute for Research in Construction, National Research Council Canada, March 2006) 2 Summary report for consort[r]
48/ Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ 1 =0,5μm và λ 2 =0,6μm vào hai khe Iâng cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (k nguyên) a C. x=3k(mm) b D. x=2k(<[r]