Đặc điểm giải phẫu chức năng Đặc điểm giải phẫu chức năng Các yếu tố ảnh hưởng Các yếu tố ảnh hưởng Động học máu Động học máu Hiệu quả thực hiện chức năng trao đổi khí Hiệu quả thực hiện chức năng trao đổi khí Điều hòa lưu lượng mạch phổi Điều hòa lưu lượng mạch
f. Động mạch phổi to. Nhìn thẳng: cung giữa trái to. 3. Vài hình ảnh Xquang trong bệnh tim mạch. a. Hở van hai lá: cung dưới trái to vì thất trái phì đại. b. Hẹp van hai lá: nhĩ trái to, thất phải to, nên:
Phía sau đỉnh phổi ngang mức đầu sau xương sườn 1 , phía trước ở trên phần trong xương đòn # 3cm 1.3.Mặt sườn -Lồi, áp sát vào mặt trong lồng ngực , có vết ấn của các xương sườn -Phổi tr[r]
• Xquang phổi với Xquang phổi với cường độ tia thích hợp- cường độ tia thích hợp- Soi cấy đàm Soi cấy đàm • Siêu âm bụng, siêu âm tim, siêu âm Doppler hệ tuần hoàn chi dưới Siêu âm bụng, siêu âm tim, siêu âm Doppler hệ tuần hoàn chi dưới • Tổng phân[r]
Xquang ngực thẳng là công cụ hữu ích giúp tầm soát và chẩn đoán các bệnh lý tim mạch cũng như các bệnh lý về hô hấp. Ngoài ra Xquang ngực thẳng cũng giúp chẩn đoán các bệnh lý về cơ xương khớp cũng như là trung thất. Các bước đọc bao gồm: kỹ thuật, phân tích gồm trị số tim lồng ngực, tìm dấu hiệu lớ[r]
Thấp tim là bệnh của tổ chức liên kết; tổn thương xảy ra ở nhiều cơ quan khác nhau, trong đó các cơ quan đáng chú ý là tim, não, mạch máu, khớp, phổi, thân. Tổn thương giải phẫu bệnh diễn biến qua các giai đoạn sau:
• Nhiễm trùng phổi được chẩn đoán bằng chụp hình quang tuyến và chữa trị bằng thuốc kháng sinh. • Ung thư lan đến não bộ gây ra các triệu chứng như nhức đầu, kinh phong, mắt thăng bằng khi đi đứng. Bác sĩ có thể dùng thuốc men để làm giảm sưng trướng, x[r]
Hẹp ĐĐM phổiM phổi Th- ờng gặp ở vị trí lỗ van Xquang: - Phì đại TP: Tim nằm ngang, mỏn tim trên cơ hoành - Cung giữa T nổi: Giãn ĐMP sau hẹp TRANG 7 Tim tiên thiên không có luồng thông [r]
– Huyết áp tối đa bình thường nhưng huyết áp tối thiểu tăng lên Triệu chứng cận lâm sàng suy tim phải – Xquang: trên phim phổi thẳng thấy cung dưới phải giãn, mỏm tim nâng cao trên vòm h[r]
3.4.Trình bày được các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng công thức máu, đo khí máu, Xquang tim phổi, các xét nghiệm tìm nguyên nhân trong bệnh Viêm phế quản phổi.. 3.5.Trình bày được [r]
Phát hiện tràn dịch màng phổi thể vòm hoành, một đông đặc phổi, một hang lao hạơc 1 apxe phổi bị tim trái hay mái sau của vòm hoành che lấp + nhược điểm: Có thể bỏ sót lao kê, lao nốt ở [r]
- N ếu NT to chuyển sang trái, sẽ thấy 2 bờ: bờ đậm nằm trong bóng tim, nhô ra gi ữa chỗ cung ĐM phổi v à th ất trái ® thấy 4 cung ( h ình ảnh bậc thang Destol ). N ếu tiểu nhĩ cũng nhô ra, sẽ thấy 5 cung. - Phim nghiêng trái: l ấp khoảng sáng sau tim.
Phổi: – Ran ẩm rải rác hai đáy phổi – Ran rít và ẩm: cơn hen tim TRANG 16 XQUANG TIM PHỔI THẮNG ↳ Cung dưới trái phồng và kéo dài ra ↳ Phổi mờ hai phổi nhất là vùng rốn phổi ↳ Đường Kerl[r]