P là âm câm (psychology Bạn đã phân biệt và có thể phát âm thật chuẩn /b/ và /p/ chưa? Bạn có thể dựa vào hình ảnh để đoán nghĩa và theo dõi những cặp từ sau đây và tự thực hành với chúng: Pull Bull Pet Bet Peach Beach Pat Bat Pier Beer Học thường phải đi đôi với hành đúng không bạn[r]
Câu 12: In my family lighting _____ for 30 percent of the electricity bill.A. looks B. accounts C. takes D. choosesCâu 13: I suggest that we_____ use banana leaves to wrap food.A. must B. should C. can D. oughtCâu 14: We can save natural _____ by using solar energy.A. products B. forests C. wildlive[r]
A. Open B. Large C. Beautiful D. Cramped 25. That was the time _____ I was unhappy.A. Where B. Which C. When D. Why 26. Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với từ kiaA. Children B. Cheap C. Chemist D. Church 27. Chọn từ trái nghóa với từ gạch dưới: Our well-trained st[r]
Thanh Đong High School The Third One-Period -TestClass: Mark:Name:I. Phát âm:Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại (1 điểm)a. father b. brother c. anything d. therea. square b. where c.clear d. darea. should b. mouth c. would d. coulda. needed b. wante[r]
Thanh Đong High School The Third One-Period -TestClass: Mark:Name:I. Phát âm:Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại (1 điểm)a. father b. brother c. anything d. therea. square b. where c.clear d. darea. should b. mouth c. would d. coulda. needed b. wante[r]
ĐỀ THI XẾP LỚP CHO SINH VIÊN NĂM IThời gian: 45 phútI. Pronuciation:A. Chọn từ trong mỗi nhóm mà phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại1. A. ghost B. nobody C. cotton D. poet2. A. blood B. tooth C. food D. choose3. A. small B. snake C. whale D. flame4. A. western[r]
TEST 51 I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: 1. A. want B. watch C. catch D. wash 2. A. center B. car C. cat D. coffee 3. A. sea B. heat C. great D. seat II. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết khác với những từ còn lại:[r]
TEST 50 I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: 1. A. library B. liberty C. visitor D. million 2. A. what B. when C. why D. whom 3. A. enter B. environment C. enjoy D. empty II. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết khác với[r]
TEST 26 I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: 1. A. lecture B. letter C. better D. even 2. A. poor B. food C. zoo D. school 3. A. bought B. though C. thought D. brought II. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết khác với nh[r]
TEST 23 I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: 1. A. twin B. piano C. pill D. drive 2. A. afraid B. camping C. program D. happen 3. A. much B. summer C. but D. used II. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết khác với những t[r]
Unit 9I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại:1. a. damage b. natural c. disaster d. grandma2. a. typhoon b. cyclone c. sky d. sunny3. a. abrupt b. delta c. behavior d. available4. a. laugh b. highland c. although d. light5. a. earthquake b. path[r]
BÀI KIỂM TRA ( 11 ) time: 120’ Exercise 1. Chọn một từ mà phần in nghiêng đậm có cách phát âm khác với từ còn lại. 1. A. calf B. calm C. salmon D. half 2. A. talked B. stopped C. robbed D. laughed 3. A. cure B. car C. cry D. civil 4. A. sew B. new C. few D. dew 5. A. agent B. an[r]
BÀI KIỂM TRA ( 16) time ; 120’ Exercise 1. Chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại 1. a. long b. song c. tongue d. wrong 2. a. stage b. manage c. village d. baggage 3. a. sea b. sound c. sun d. sure 4. a. find b. thing c. nine d. wine 5. a. man b. fan c[r]
BÀI KIỂM TRA ( 13 ) Exercise 1. Chọn một từ mà phần in nghiêng đậm có cách phát âm khác với từ còn lại. 1. A. pardon B. hard C. park D. parent 2. A. shirt B. fire C. first D. bird 3. A. think B. sign C. myth D. spit 4. A. fight B. high C. figure D. bright 5. A. house B. hour C.[r]
living in that country. ___6______ , this is not necessarily true. Often the longer we stay in a foreign country, the more we realize how little ____7______ actually know about the culture of that country. Books and talks about other people’s culture can even ____8______ dangerous because they conce[r]
Thanh Đong High School The Third One-Period -TestClass: Mark:Name:I. Phát âm:Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại (1 điểm)a. new b. few c. nephew d. chewa. how b. brow c. cow d. knowa. should b. mouth c. would d. coulda. needed b. wanted c. warned d.[r]
Week : 2ndPeriod : 5,6 REVISION * Aims : To help Ss to review tag questions, gerund,adverb clause of reason and conditional sentenses * Objective : By the end of the lesson ,S can be able to do the exercises well * Material : exercies book, papers Language functions : Conditional sentence : type[r]
C. My name is Phat.D. There are forty-five.E. She is a teacherF. I’m eleven years old1. ________ 2._________ 3.__________ 4._________ 5.__________ 6.____________III. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A. open B. home C. mother D. stereo2. A. teacher B. school C.[r]
C. My name is Phat.D. There are forty-five.E. She is a teacherF. I’m eleven years old1. ________ 2._________ 3.__________ 4._________ 5.__________ 6.____________III. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A. open B. home C. mother D. stereo2. A. teacher B. school C.[r]