MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG MỜ Sự kết hợp thông tin mờ trong các mô hình cơ sở dữ liệu đã trở thành một chủ đề nghiên cứu cơ sở dữ liệu quan trọng bởi vì thông tin như vậy thực tế tồn tại trong các ứng dụng tri thức và dữ liệu, trong đó dữ liệu mờ đóng vai trò là đầu vào về bản chất. Đã c[r]
HỘI THẢO ỨNG DỤNG GIS TOÀN QUỐC 2011 59 MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU MỜ TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS) Lưu Đình Hiệp Trung tâm CNTT Địa Lý, Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM Abstract: GISystem is new technology for representation and analysis of geographic information. Howe[r]
1. Lưu trữ các định nghĩa, các mối liên kết dữ liệu (gọi là siêudữ liệu) vào một từ điển dữ liệu2. Tạo ra các cấu trúc phức tạp theo yêu cầu để lưu trữ dữliệu3. Biến đổi các dữ liệu được nhập vào để phù hợp với các cấutrúc dữ liệu ở điểm trên4. Tạo ra một hệ thống bảo mật[r]
thuộc tính của đối tượng được biểu diễn như một tập, kết hợp với hai hàm phânbố xác suất cận dưới và cận trên để đo độ không chắc chắn về giá trị trong tậpmà thuộc tính có thể nhận.Kết hợp tập mờ và xác suất, Baldwin và cộng sự (2000), Cao và Rossiter (2003) đãđề xuất một mô hình CSDL[r]
Xây dựng mô hình quan hệ cho cơ sở dữ liệu Bài 1Có các mô tả sau về CSDL “THƯ VIỆN”:a) Thư viện được chia ra thành các nhánh. Thông tin về mỗi nhánh gồm cóMã nhánh, Tên nhánh và Địa chỉ.b) Mỗi cuốn sách trong thư viện có các thông tin về Mã sách, Tên sách Nhàxuất bản và T[r]
Giáo trình Cơ sở dữ liệu quan hệ: Phần 1 trình bày các nội dung chính sau: Sơ lược về cơ sở dữ liệu, một số mô hình CSDL, mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, biểu diễn sơ đồ thực thể, khóa của các quan hệ, các bộ khiếm khuyết,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
2.1.5. Siêu Khoá – Khoá (super key- key) S là siêu khoá (super key) của Q nếu với r là quan hệ bất kỳ trên Q, t1,t2 là hai bộ bất kỳ thuộc r thì t1.S ≠ t2.S. Một lược đồ quan hệ có thể có một hoặc nhiều siêu khoá. Chẳng hạn lược đồ quan hệ Sinhvien ở trên có các siêu khoá là: {M[r]
i. Ví dụ 1: Quan hệ về khách hàng đặt mua báo: KHACHHANG (M#,TK,DC,SDT). Trong đó: M# ký hiệu là mã khách đặt mua báo, TK là tên khách, DC địa chỉ khách hàng vàSDT là số điện thoại cảu khách. Miền giá trị của M# là tập hợp (M01, M02, M13, M13), miền giátrị của TK là họ và tên của khách đặt mu[r]
1, Mô hình dữ liệu quan hệ- Mô hình dữ liệu- Mô hình dữ liệu quan hệ là mô hình dữ liệu được mô tả như sau:Cấu trúc dữ liệu: dữ liệu được thể hiện trong các bảng gồm cột và hàng.Thao tác trên dữ liệu: cập nhật[r]
1, Mô hình dữ liệu quan hệ- Mô hình dữ liệu- Mô hình dữ liệu quan hệ là mô hình dữ liệu được mô tả như sau:Cấu trúc dữ liệu: dữ liệu được thể hiện trong các bảng gồm cột và hàng.Thao tác trên dữ liệu: cập nhật[r]
Một thuộc tính bao gồm :Tên thuộc tínhTên phân biệtGiúp diễn giải ý nghĩa thuộc tính (thuộc tính của thực thể, hay mối kết hợp)Kiểu dữ liệu thuộc tínhSố nguyên, số thực, văn bản, logic,…Miền giá trị xác địnhCó thể bị áp đặt bởi qui tắc nghiệp vụ, hay ràng buộc dữ liệuCó thể NULL Bộ và qua[r]
Mô hình quan hệ – thực thể ER (Entity Relationship Model – ER Model) được dùng để thiết kế CSDL ở mức khái niệm (Conceptual data modeling) Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL Mô hình ER như 1 công cụ để trao đổi ý tưởng giữa nhà thiết kế và người dùng cuối trong giai đoạn phân tích. Nó độc lập[r]
Cơ Sở Dữ Liệu-Khoa ĐTMT-CĐN KG10/12/2011323.7.4 Mối kết hợp mở rộngHOCVIEN LOPThuocLOP MONHOCHocGIAOVIENGiangday(1,n) (1,n)(1,n)(1,1)Cơ Sở Dữ Liệu-Khoa ĐTMT-CĐN KG10/12/201110/12/2011933Bài tập: Xây dựng mô hình ER Xây dựng mô hình ER cho CSDL quản lý giáo[r]
3. Phân loại10/12/201110/12/201111Cơ Sở Dữ Liệu - Khoa ĐTMT-CĐN KG 413.1 RBTV có bối cảnh 1 quan hệ3.1.1 RBTV miền giá trị.3.1.2 RBTV liên thuộc tính3.1.3 RBTV liên bộ10/12/2011Cơ Sở Dữ Liệu - Khoa ĐTMT-CĐN KG 42Lược đồ CSDL quản lý giáo vụHOCVIEN (MAHV, HO, TEN, N[r]
M959hhƒhYY3_X`F[M959D9 Phân tích toàn bộ yêu cầuM95959 Xác định thực thểM959M9 Xác định mối tương quan giữa các thực thểM959C9 Xác định trường khóa chínhM959N9 Xác định trường khóa ngoạiM959Š9 Thêm các trường không phải trường khóa vào bảng dữ liệuM959P9 Xây dựng mạng dữ liệu[r]
ác dạng bài tập lý thuyết cơ bản của môn Cơ sở dữ liệu.ác dạng bài tập lý thuyết cơ bản của môn Cơ sở dữ liệu.ác dạng bài tập lý thuyết cơ bản của môn Cơ sở dữ liệu.ác dạng bài tập lý thuyết cơ bản của môn Cơ sở dữ liệu.ác dạng bài tập lý thuyết cơ bản của môn Cơ sở dữ liệu.