CÁC BỆNH LIÊN QUAN TỚI AIDS hoặc HIVNhiễm HIV là nhiễm vi-rút. AIDS là giai đoạn cuối của nhiễm HIV; và AIDS gây ra tử vong. Khi nói “Các bệnh có liên quan tới AIDS” tức là các căn bệnh được chẩn đoán trong giai đoạn đã chuyển sang AIDS. ỨNG PHÓ VỚI AIDSCác cụm từ “ứng phó với AIDS” và “ứng phó với[r]
CÁC BỆNH LIÊN QUAN TỚI AIDS hoặc HIVNhiễm HIV là nhiễm vi-rút. AIDS là giai đoạn cuối của nhiễm HIV; và AIDS gây ra tử vong. Khi nói “Các bệnh có liên quan tới AIDS” tức là các căn bệnh được chẩn đoán trong giai đoạn đã chuyển sang AIDS. ỨNG PHÓ VỚI AIDSCác cụm từ “ứng phó với AIDS” và “ứng phó với[r]
THUẬT NGỮ KINH TẾ THÔNG DỤNG A – E Một số thuật ngữ thông dụng rất hữu ích cho sinh viên kinh tế, quản trị, ... . Accounts payable – Nợ phải trả. Khoản nợ của một doanh nghiệp cần phải thanh toán sớm, thường là trong vòng 1 năm. Accounts receivable – Khoản t[r]
Thuật ngữ các điều khoản nhượng quyền thông dụng Một số các thuật ngữ thông dụng thường được sử dụng trong các hợp đồng nhượng quyền. Advertising free. Là một khoản mà bên nhận quyền phải trả cho bên nhượng quyền như một phần đóng góp vào quỹ quảng cáo c[r]
Vì vậy, sẽ không thừa nếu bạn tham khảo một số thuật ngữ về ôtô thông dụng dưới đây để hiểu rõ hơn về các từ viết tắt, các khái niệm về thiết bị, hệ thống và kết cấu ôtô bằng tiếng Anh..[r]
DES: Là chữ viết tắt của "Data Encrypt Standar". Đây là một trong những chuẫn mã hoá password thông dụng, rất khó bị crack, chỉ có một cách duy nhất và cũng là dễ nhất là dùng tự điểnExploit: Khai thác (lỗi nào đó)Encryption: Mã hoáEthernet: Là công nghệ nối mạng có năng lực mạnh được sử dụng[r]
Nguồn cội ngôn ngữ luật pháp là Tiếng Latinh. Đây là ngôn ngữ chính thứccủa Đế quốc La Mã, nơi khởi nguồn của Luật La Mã, với những thuật ngữ pháp lý,qui tắc mang tính chuẩn mực. Các thuật ngữ pháp lý trong Tiếng Anh, Tiếng Đức,Tiếng Pháp mà chúng ta sử dụng hiện nay đa phần đều có ngu[r]
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG THÔNG DỤNG English Việt Namabsorption/absorbent (sự, quá trình) hấp thụ/chất hấp thụabsorption field mương hấp thụ xử lý nước từ bể tự hoạiacid deposition mưa axit acid rain mưa axit acid-forming bacteriavi khuẩn lên men tạo acid[r]
Thuật ngữ kiến trúc thông dụng - Construction Site: Công trường xây dựng - Location Map: Hoạ đồ vị trí (công trình) - Site Planning: Bố trí trên công trường - Reduced Scale Model: Mô hình (công trinh) thu nhỏ - Landscape Architect: Kiến trúc sư thiết kế ngoại cảnh - Building Ext[r]
Các thuật ngữ giáo dục thông dụngChúng ta cùng tìm hiểu một số thuật ngữ giáo dục thông dụng trong chuyên mục "Kiến thức tiếng Anh" hôm nay nhé. AÂm nhạc: musicBbài học: lesson, unitbài tập: exercise; task, activitybài tập về nhà: homework; home assignmentbáo cáo k[r]
Các thuật ngữ giáo dục thông dụng Chúng ta cùng tìm hiểu một số thuật ngữ giáo dục thông dụng trong chuyên mục "Kiến thức tiếng Anh" hôm nay nhé. AÂm nhạc: musicBbài học: lesson, unitbài tập: exercise; task, activitybài tập về nhà: homework; home assignmentb[r]
Các thuật ngữ giáo dục thông dụng Chúng ta cùng tìm hiểu một số thuật ngữ giáo dục thông dụng trong chuyên mục "Kiến thức tiếng Anh" hôm nay nhé. AÂm nhạc: musicBbài học: lesson, unitbài tập: exercise; task, activitybài tập về nhà: homework; home assignmentb[r]
Bind Vertex: Trong spline có thể hiệu chỉnh, đây là lệnh dùng để gắn một đỉnh với điểm giữa của đoạn spline. Khi đoạn spline chuyển động, đỉnh được gắn sẽ chuyển động theo. Bitmap: Một thuật ngữ nói về hình ảnh được giải mã như một loạt các chấm điểm (dot) hoặn điểm ảnh (pixel).[r]
1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường. 2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục[r]
Sau đây là những thuật ngữ thông dụng thường được dùng để nói về lưu lượng truy cập: Một mẹo tăng số hit thường dùng là xóa bộ nhớ đệm cache của trình duyệt và tải lại trang web 1 lần nữ[r]
Accounting entry: bút toán Accrued expenses Chi phí phải trả Accumulated: lũy kế Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán Advances to employees Tạm ứng Assets Tài sản Assets liquidation: thanh lý tài sản Balance sheet[r]
Ranking Factor là những yếu tố để các công cụ tìm kiếm xếp hạng một trang nào đó, chẳng hạn như số lượng các liên kết backlink, hoặc các nội dung, các thẻ meta tags trên trang đó… - Thuậ[r]
Thuật ngữ tiếng Anh cho chuyến du lịch Trong 1 chuyến du lịch, bạn có thể học ttaapj được rất nhiều thứ kể cả phong tục sống, văn hóa và cả ngoại ngữ. Cũng như các ngành khác, du lịch cũng có những thuật ngữ thông dụng, nắm được những thuật ngữ, nhữ[r]
383 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành nhân sự là tông hợp những thuật ngữ thông dụng và cần thiết trong lĩnh vực chuyên ngành Hành chính Nhân sự chỉ cần nắm vững những từ vựng này các bạn sẽ có thể vận dụng trong công việc một cách chuyên nghiệp.