CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN":

 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Giống như thì hiện tài hoàn thành , thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ, tiếp tục đến hiện tại và có thể tiếp tục đến tương lai. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có khác ở chỗ nó nhấn mạnh tính liên tục củ[r]

1 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

watch -> watchesgo -> goes- Đối với những động từ tận cùng là: “phụ âm + y” thì y  i+ esVí dụ: study -> studiescarry -> carriestry -> tries- Đối với động từ có đuôi là “nguyên âm + y” thì y  y + sVí dụ: play -> playsstay -> stays- Các động từ còn lạ[r]

3 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn

UNIT 1 THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễnUNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn

UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễnUNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn
UNIT 1 thì hiện tại tiếp diễn

4 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINOUS TENSE)

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINOUS TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + amisare + Ving
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am is are: là 3 dạng của động từ “to be”
Ving: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
S = I + am
S = He She It + is
S = We You They + are
Ví dụ:
I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bó[r]

8 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VỚI ALWAYS

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VỚI ALWAYS

Thì hiện tại tiếp diễn với ALWAYS Thì hiện tại tiếp diễn với ALWAYS Thì hiện tại tiếp diễn với ALWAYS Thì hiện tại tiếp diễn với ALWAYS Thì hiện tại tiếp diễn với ALWAYS Thì hiện tại tiếp diễn với ALWAYS Thì hiện tại tiếp diễn với ALWAYS Thì hiện tại tiếp diễn với ALWAYS Thì hiện tại tiếp diễn với A[r]

3 Đọc thêm

CÁCH DÙNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁCH DÙNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

• Cách dùng:Chỉ một hành động một sự việc xảy ra vào một thời điểm không rõ ràng trong quá khứ Chỉ một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại since, for Chỉ nhữn[r]

5 Đọc thêm

 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

She is having breakfast with herfamilyThey are studying EnglishThey often watch TVtogetherCHỨC NĂNG:HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)1. Diễn đạt một hành độngđang xảy ra tại thời điểm nóiEx: I usually go to bed at 11 p.mEx: She is crying now2. Diễn đạt[r]

2 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Công thức cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết, ngoại lệ của thì hiện tại tiếp diễn. Dạng đuôi ing của động từ, một số động từ không có dạng ing. Câu khẳng định, câu phủ định, câu hỏi, câu trả lời yes, câu trả lời no.

2 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 4 THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 4 THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 4: Thì hiện tại tiếp diễn1. Công thức cấu trúc của thì Hiện tại tiếp diễnChúng ta có thể thay Work bằng các động từ khác (Run, Swim, Read …) và thành lập các câumới. Bạn hay viết thêm[r]

4 Đọc thêm

tổng hợp ngữ pháp cho kì thi ielts

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP CHO KÌ THI IELTS

tổng hợp ngữ pháp cho kì thi ielts gồm có nhiều cấu trúc ngữ phá từ cơ bản đến nâng cao như các cấu tạo về danh từ động từ tính từ hay cách sắp xếp và thứ tự của chúng trong câu,ngoài ra còn các cấu trúc về câu bị động,câu chủ đông,các thì như thì hiện tại đơn thì hiện tại tiếp diễn,thì tương lai đơ[r]

182 Đọc thêm

GIÁO ÁN TIẾNG ANH 6UNIT 8 OUT AND ABOUT

GIÁO ÁN TIẾNG ANH 6UNIT 8 OUT AND ABOUT

Giáo án Tiếng Anh 6Unit 8: OUT AND ABOUT(Đi đây đi đi)A. WHAT ARE YOU DOING? (Bạn đang làm gì?)1. Present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)• Usage (Cách dùng) : Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động đang xảyra ở hiện tạ[r]

3 Đọc thêm

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết

Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]

5 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

12 THÌ cơ bản TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

1 Hiện tại đơn (present simple)
Cấu trúc:
Với động từ thường
(+) S + Vses + O…
() S+ DODOES + NOT + V +O…
(?) DODOES + S + V+ O… ?
Với động từ TOBE
(+) S + AMISARE + O…
() S + AMISARE + NOT + O…
(?) AMISARE + S + O… ?
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả m[r]

10 Đọc thêm

TIẾNG ANH LỚP 8 THÍ ĐIỂM UNIT 7

TIẾNG ANH LỚP 8 THÍ ĐIỂM UNIT 7

trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra. ( dk trong mde if có thể xảyra)Note:Câu điều kiện loại 0 : If+S+ V(ht), S+ V(htai)Diễn tả một thói quen, một qui luật, một sự thật hiển nhiênIf we boil water, it vapors.Diễn tả một đề nghị lịch sựIf + S + V(ht) …, mệnh lệnh thức trực tiếpIf you go[r]

8 Đọc thêm

Bài giảng power point về thì hiện tại (present simple and present continuous)

BÀI GIẢNG POWER POINT VỀ THÌ HIỆN TẠI (PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS)

Bài giảng power point về dạng thức và cách dùng, cũng như phân biệt hai thì Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (present simple and present continuous), nêu các động từ không dùng cho thì tiếp diễn, quy tắc thêm ing...Bài giảng phù hợp cho trình độ sơ câp và tiền trung cấp (elementary and preintermed[r]

27 Đọc thêm

TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH THAM KHẢO

TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH THAM KHẢO

PRESENT PROGRESSIVE TENSE: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN _HÌNH THỨC: S + IS/AM/ARE + V-ING_ _CÁCH DÙNG: DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ SỰ VIỆC ĐANG XẢY RA Ở HIỆN TẠI TRONG CÂU THƯỜNG CÓ CÁC TRẠNG TỪ NHƯ: NOW,[r]

36 Đọc thêm

BAI TAP VE THI QK DON VA QK TIEP DIEN (1)

BAI TAP VE THI QK DON VA QK TIEP DIEN (1)

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]

6 Đọc thêm

Cùng chủ đề