Bài 1. Cho hai điểm phân biệt B và C cố định trên đường tròn (O). Điểm A di động trên (O). Chứng minh rằng khi A di động trên (O) thì trực tâm của tam giác ABC di động trên một đường tròn cố định.Bài 2. Cho tam giác ABC có sđỉnh A cố định, góc không đổi và không đổi. Tìm tập hợp điểm B. Bài 3. C[r]
Cho góc nhọn xAy và hai điểm B, C thuộc Ax. Dựng đường tròn (O) đi qua B và C sao cho tâm O nằm trên tia Ay. Bài 8. Cho góc nhọn xAy và hai điểm B, C thuộc Ax. Dựng đường tròn (O) đi qua B và C sao cho tâm O nằm trên tia Ay. Hướng dẫn giải: Phân tích Giải sử đã dựng được đường tròn (O) thỏa mãn[r]
Bài 8. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao? Bài 8. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao? a) Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. c) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn. d) Trong hai cung trên một đường tròn,[r]
Bài 1. Cho tam giác ABC. M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Chứng minh rằng: a) b) c) Bài 2. Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi các hệ thức: . Chứng minh MN AC. Bài 3. Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn . CMR : B, C, D thẳng hàng.[r]
Bài 38. Trong hình 48, ta có hai đường tròn(O;2cm) và (A;2cm) cắt nhau tại C,D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O. Bài 38. Trong hình 48, ta có hai đường tròn(O;2cm) và (A;2cm) cắt nhau tại C,D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O. a) Vẽ đường tròn tâm C, bán kính 2cm. b) Vì sao đường tròn(C;2cm) đi[r]
Bài 19. Cho một đường tròn tâm O Bài 19. Cho một đường tròn tâm O, đường kính AB và S là một điểm nằm ngoài đường tròn. SA và SB lần lượt cắt đường tròn tại M, N. Gọi H là giao điểm của BM và AN. Chứng minh rằng SH vuông góc với AB. Hướng dẫn giải: BM ⊥ SA ( = vì là góc nội tiếp chắn nửa đường[r]
Bài 4. Mộ đường tròn có bán kính 20 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo: Bài 4. Mộ đường tròn có bán kính 20 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo: a) ; b) 1,5; c) 370 Hướng dẫn giải: a) cm = 4,19cm; b) 30cm; [r]
Lập phương trình của đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ ... Lập phương trình của đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng d : 4x – 2y – 8 = 0 Hướng dẫn : Vì đường tròn cần tìm tiếp xúc với hai trục tọa độ nên các tọa độ xI ,yI của tâm I có thể là xI = yI hoặc xI[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2014 Quận Thủ Đức Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a, x2 - √5x = 0 b, x4 – 5x2 – 36 = 0 c, x2 – 7x + 10 = 0 d, Hệ Phương trình: 2x + 7y = 8 và 3x – 2y = 1[r]
Bài 10 hãy tính: Bài 10 hãy tính: a) Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm. b) Thể tích hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 5 mm và chiều cao là 8 mm. Giải: a) Ta có: C = 13m, h = 3cm Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxp = 2 πr.h = C.h[r]
Bài 42. Vẽ lại các hình sau(đúng kích thước như hình đã cho) Bài 42. Vẽ lại các hình sau(đúng kích thước như hình đã cho) Hướng dẫn vẽ: a) Trước hết vẽ đường tròn bán kính 1.2 cm rồi vẽ đường kình của đường tròn. Trên hai nửa mặt phẳng bờ đối nhau là đường kính vẽ hai nửa đường tròn có đường k[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (1;1) và đường trong tâm I bán kính 2. Viết phương trình của đường trong là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (1;1) và đường trong tâm I bán kính 2. Viết phương trìn[r]
Bài 38. Trên một đường tròn, lấy liên tiếp ba cung AC, CD, DB Bài 38. Trên một đường tròn, lấy liên tiếp ba cung AC, CD, DB sao cho sđ = sđ = sđ =. Hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Hai tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau tại T. Chứng minh rằng: a) = ; b) CD là phân giác của Hư[r]
Bài 4 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 2x – 8y – 8 = 0 a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm A(5;1) b) Tìm tọa độ tiếp điểm M giữa tiếp tuyến (∆’) và (C), biết rằng t[r]
Bài 29. Cho đường tròn tâm (O), đường kính AB Bài 29. Cho đường tròn tâm (O), đường kính AB. Lấy điểm khác A và B trên đường tròn. Gọi T là giao điểm của AP với tiếp tuyến tại B của đường tròn. Chứng minh =. Hướng dẫn giải: là góc tạo bởi tiếp tuyến BT và dây cung BP.[r]
Bài 20. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B Bài 20. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Vẽ các đường kính AC và AD của hai đường tròn. Chứng minh rằng ba điểm C, B, D thẳng hàng. Hướng dẫn giải: Nối B với 3 điểm A, C, D ta có: = (góc nội tiếp chắn nử[r]
Bài 1 Viết công thức tính độ dài l của cung n 0 trong đường tròn tâm O bán kính R . Bài 2 Không giải phương trình hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình sau 2x2 5x + 2 = 0. Bài 3 Giải hệ phương trình, phương trình sau : a 3 2 3 x y x y b x2 + x – 12 = 0 Bài 4 Cho hàm số y[r]
ĐỀ I Bài 1: 1) Cho hệ pt: a. Giải hệ pt khi m = 8; b. Tìm m để hệ pt trên có nghiệm (x, y) sao cho x > 0; y > 0. Bài 2: Cho pt: x2 – 2mx – 5 = 0 (1) a. Giải pt khi m = 2; b. Chứng minh pt luôn có nghiệm với mọi giá trị của m; c. Tìm m để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện . Bài 3: Cho[r]
Ta chứng minh 4 cạnh của tứ giác OCAB bằng nhau. BC là đường trung trực của cạnh OA.OB = AB và OC = ACOB = OC = AB = AC ∆OAB là tam giác đều vì có OA = OB = AB = RGóc AOB = 600OE = 2.OB = 2R. p dụng đònh lý Pitago cho tam giác vuông OBE ta có:BE = 2 2 2 2OE OB 4R R− = −BE = R3.Bài 25: Giải: a[r]