Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh1. Big — Small / Little ===== Lớn — Nhỏ2. Cheap — Expensive ===== Rẻ — Mắc3. Clean — Dirty ===== Sạch — Dơ4. Deep — Shallow ===== Sâu — Nông5. Down — Up ===== Lên — Xuống6. Early — Late ===== Sớm — Trễ7. Easy — Difficult / Hard ===[r]
10 cặp từ Tiếng Anh hay bị nhầm lẫn được VnDoc.com đăng tải giúp các bạn ôn tập và sử dụng Tiếng Anh một cách tốt nhất trong mọi tình huống, làm bài tập hay giao tiếp hàng ngày. Mời các bạn tham khảo. Xem thêm các thông tin về 10 cặp từ Tiếng Anh hay bị nhầm lẫn tại đây
Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong ti[r]
180 câu bài tập từ đồng nghĩa, trái nghĩa tiếng Anh hay có đáp án giải thích chi tiết. Tài liệu môn tiếng Anh này rất thích hợp cho các bạn học sinh ôn thi THPT Quốc Gia môn Anh và cả các bạn sinh viên luyện thi TOIEC. Hi vọng tài liệu này sẽ được các bạn đón nhận và chia sẻ.
Vì vậy, ta không dùng ‗damage‘ trong câu trên mà từ đúng ở đây phải là ‗injured‘. Từ này thƣờng đi kèmvới các từ liên quan đến con ngƣời (collocates with words to do with people), có nghĩa là bị thƣơng trongmột tai nạn (trong một chiếc xe hay trong thể thao), bị tổn thƣơng về thể chất (ở cơ thể). Hã[r]
Mục tiêu của luận văn là khảo sát những phương tiện liên kết từ vựng nào xuất hiện trong cuốn giáo trình tiếng Anh Quản trị Kinh doanh và xuất hiện với tần suất bao nhiêu, đưa ra một cái nhìn cận cảnh về cách dùng các phương tiện liên kết từ vựng này, từ đó có thể hỗ trợ cho việc dạy và học tiếng An[r]
31. Much vocational training is done by private institutions which are sometimes called proprietary schools.A. professionalB. jobC. occupationalD. business32. In many countries people who are jobless get unemployment benefitA. doleB. pensionC.feeD. scholarship33. When the fire got out of control, fi[r]
Bài tập trắc nghiệm tiếng anh có lời giải chi tiết được tổng hợp từ các đề thi thử trên cả nước. Bài tập gồm có ngữ pháp tiếng anh, chữa lỗi sai, từ đồng nghĩ, trái nghĩa, chọn câu có nghĩa giống với đề bài
Giáo án làm quen chữ viếtTỪ TRÁI NGHĨAI. Mục đích yêu cầu:- Trẻ nhận biết các từ trái nghĩa- Trẻ biết cách trả lời các câu hỏi trọn vẹnII. Chuẩn bị:- Tranh phông, nhân vật rời- Thẻ từ trái nghĩa, dấu khác nhau.- NhạcIII. Tiến hành:Ổn định: Cô cùng trẻ hát và vận động bài hát: “Con hươu[r]
Câu 1. Dựa theo nội dung bài “Đàn bê của anh Hồ Giáo” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 136) tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:Câu 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ ngữ trái nghĩa với nó rồi điền vào chỗ trống: Câu 1. Dựa theo nội dung bài “Đàn bê của anh Hồ Giáo” (Sách Tiếng[r]
Because they erected a barn, the cattle couldn’t get out into the wheat field.A. In order not to keep the cattle away from the wheat field, they erected a barn.B. They erected a barn so that the cattle would get into the wheat field.C. They erected a barn in case the cattle couldn’t get out into the[r]
TRANG 1 việc học từ vựng tiếng anh rất khó nhớ từ khi thi toeic và làm các bài test cần phải học từ vựng nữa.. mình đã từng sài kim từ điển và mình thấy rất hiệu quả.[r]
Bài 1: tìm từ trái nghĩa trong câu tục ngữ thành ngữ, bài 2 điền vào ô trống bài 4 đặt hai câu để phân biệt một cặp từ Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa Phi nghĩa và chính nghĩa là hai từ có nghĩa trái ngược nhau. Đó là những từ trái nghĩa. * Bài tập 2 Sống chết; vinh nhục ( vinh: được kính trọn[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tiếp theo) I. TỪ ĐỒNG NGHĨA 1. Thế nào là từ đồng nghĩa? Gợi ý: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau. 2. Có mấy loại từ đồng nghĩa?[r]
Củng cốXếp các từ sau thành từng cặp từ tráinghĩa:cẩn thận, trắng muốt, cuối cùng, đen thui,đầu tiên, cẩu thảXếp các từ sau thành từng cặp từ tráinghĩa:cẩu thả– cẩn thậnđen thui– trắng muốtđầu tiên– cuối cùngĐặt câu với cặp từ vừa tìm đượcCẩn thận - cẩu thảHọc sinh cần có đức tí[r]
1. Thế nào là từ đồng nghĩa? Gợi ý: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau. 2. Có mấy loại từ đồng nghĩa? Gợi ý: Căn cứ vào mức độ giống nhau về nghĩa giữa các từ, người ta chia từ đồ[r]
Tiêu đề: Từ điển trái nghĩa- đồng nghĩa tiếng Việt Tác giả: Dương Kỳ Đức Vũ Quang Hào Chủ đề: Từ điển Trái nghĩa Đồng nghĩaTiếng Việt Mô tả: Từ điển thu thập những từ nào vừa có quan hệ trái nghĩa với những từ này, đồng thời vừa có quan hệ đồng nghĩa với những từ khác. Nó giúp cho người đọc hi[r]
Câu 1. Viết vào chỗ trống của những từ cho trước đế tạo thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):Câu 2. Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau: Câu 1. Viết vào chỗ trống của những từ cho trước đế tạo thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái ng[r]