a) Cấu trúc của màng sinh chất, b) Chức năng của màng sinhchất.a) Cấu trúc của màng sinh chấtNăm 1972,Singơ(Singer) và Nicolson (Nicolson) đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất được gọi làmô hình khảm động. Theo mô hình này,
Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người nàysang người kia thì có thể người nhận lại có thể nhậnbiết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan lạ đó?9. CÁC CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT1/Thành tế bào:-Cấu trúc: +TV: thành TB cấu tạo chủ yếu bằng xenlulôzơ+Nấm: thành[r]
-Dựa vào thông tin bảng 3 SGK trao đổi nhóm trả lời -Yêu cầu nêu được :+Màng sinh chất thực hiện trao đổi chất để tổng hợp nên những chất riêng của tế bào .Sự phân giải vật chất để tạo năng lượng cần cho mọi họat động sống của tế bào được thực hiệnnhờ ti thể .Nhiễm[r]
Bài 8. Tế bào nhân thực Câu 1. Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân thực? Cho biết tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm cơ bản nào? Hướng dẫn trả lời Câu 2. Khi người ta uống rượu thì tế bào nào trong cơ thể phải làm việc để cơ thể khỏi bị nhiễm độc? Hướng dẫn trả lời Câu 3. Mô tả n[r]
Chức năng của prôtêin. Đối với riêng tế bào và cơ thể, prôtêin cónhiều chức năng quan trọng.Đối với riêng tế bào và cơ thể, prôtêin có nhiều chức năng quan trọng.1. Chức năng cấu trúcPrôtêin là thành phần cấu tạo của chất nguyên sinh, là hợp phần quan trọng xây dựng nên các bào quan và[r]
proteinPhôtpholipitMàng tế bàoColesteronGlicoproteinProteinxuyên màngProtein bámmàngBài 10: Tế bào nhân thực1. Cấu trúc của màng sinh chấtCấu tạoLớp kép lipitCholesteronProtein:-Xuyên màng- Bám màng-Glicoprotein- LipoproteinCấu trúc, vị trí sắp xếp trong Chức năngmàng2 lớ[r]
- TB vi khuẩn: peptiđoglican. 2. Chất nền ngoại bào: - Cấu trúc: gồm glicôprôtein, chất vô cơ và chất hữu cơ. - Chức năng: Ghép các tế bào liên kết với nhau tạo nên các mô nhất định và giúp tế bào thu nhận thông tin. 4. Củng cố: (?) Màng sinh chất được cấu t[r]
KIM TRA HC K IMụn : SINH HC -Lp 10 CBThi gian : 45 phỳt ( khụng k thi gian giao ) . H v tờn.. SBD:..Câu 1 : Tế bào nào sau đây của cơ thể ngời có nhiều ti thể nhất ?A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào xơng D. Tế bào hồng cầuCâu 2 : Các chất tan không phân cực và có kích thớc[r]
A. Ty thể. B. Ribôxôm. C. Trung tử. D. NST.Câu 22: Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần:A. Đường. B. Nhóm phôtphat.C. Bazơ nitơ. D. Đường và bazơ nitơ.Câu 23: Grana là cấu trúc của bào quan:A. Ty thể. B. Trung thể. C. Lục lạp. D. LIzôxôm.Câu 24: Giới nguyên sinh gồm:A. Vi sinh vật, tả[r]
SINH HỌC TẾ BÀOChương 4: Màng sinh chấtI/ Khái niệm về hệ thống màng sinh học-Tất cả các loại tế bào đều được bao bọc bởi màng sinh chất-Màng sinh chất là màng lipoproteid bao phủ khối tế bào chất của tế bào-Màng [r]
đạt thông tin di truyền.- Có một mạch đơn có thể xoắn lạigiữa đoạn xoắn có các liên kếthidro giữa các Nu- Có kích thước nhỏ hơn nhiều - Có 4 loại bazo nito A, U, G, X tạonên 4 loại Nu A, U, G, X- Đường trong Nu là riboxoC5H10O5 - Làm chức năng truyền đạt thôngtin di truyền từ ADN đến protein.(nếu tr[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 8Câu 1 : Cấu tạo của tế bào động vật . Hãy chứng minh tế bào là dơnvị cấu trúc và chức năng của cơ thểCấu tạo của tế bào+Màng sinh chất+ Chất tế bào gồm các bào quan ; lưới nội chất ;Ri bô xô ;ti thể ; trung thểbộ máy gongi+Nhân• nhiễm x[r]
bào3. Thực hiện các hoạt động sống của tếbào4. Nơi tổng hợp và vận chuyển các chất5. Nơi tổng hợp prôtêin6.Tham gia hoạt động hô hấp sinh nănglượng7. Thu nhận hoàn thiện phân phối sảnphẩm8.Tham gia quá trình phân chia tế bào.9. Là cấu trúc quy định sự hình thànhprôtêin có vai trò quyết[r]
CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT_ VÁCH TẾ BÀO BÊN CẠNH VÁCH TẾ BÀO MÀNG SINH CHẤT CHẤT TẾ BÀO NHÂN TẾ BÀO KHƠNG BÀO LỤC LẠP SƠ ĐỒ CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT TRANG 3 H 9.2: CÁC MIỀN CỦA RỄ MIỀN TRƯỞN[r]
trong môi trường nước. Nang được bao bọc bởi một lớp màng lipid gồm hai lớp phân tử, sao cho bề mặt của màng cả từ hai phía đều được che phủ bởi các đầu ưa nước. Đây chính là mô hình cấu tạo màng lipid kép của tế bào. Ý nghĩa sinh học: Nhờ tính tự khép kín mà m[r]
Lớp: ..Câu IV(2điểm). Cho sơ đồ cấu tạo một tế bào thực vật nh hình vẽ:Hãy sử dụng các thuật ngữ sau để chú thích cho hình vẽ trên:Không bào, chất nguyên sinh, màng sinh chất, nhân, lục lạp.1 .. 42 5 ..3 .CâuV(1điểm)Bạn Tuấn làm thí nghiệm sau: Chọn một cành cây bở[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGIÁO ÁN SINH HỌC 8Bài 3: TẾ BÀOA. MỤC TIÊU:- Học sinh trình bày được cấu trúc cơ bản của tế bào bao gốm: màng sinh chất, chất tế bào (lướinội chất, ribôxôm, ti thể, bộ máy gôn gi, trung thể), nhân (nhiễm sắc[r]
3b4da. “Dấu chuẩn” nhận biết tế bào từng loạib. Tiếp nhận và truyền thông tinc. Tạo kênh Prôtêin vận chuyển nướcvà các chất tan trong nướcd. Định vị Enzime. Nhận biết các tế bào trong cùng mô5cX – MÀNG SINH CHẤT1. Cấu tạo của màng sinh chất:2.[r]
Cấu tạo tế bào gồm: Màng sinh chất, nhân, ti thể, chất tế bào, lướinội chất, bộ máy Gôngi, ribôxôm và trung thể.Hình 3.1. Cấu tạo tế bàoCấu tạo tế bào gồm: Màng sinh chất, nhân, ti thể, chất tế bào, lưới nội chất, bộ máy Gô[r]
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sinh vật 1. Tế bào là đơn vị cấu trúc cơ bản của cơ thể sinh vật - Từ sinh vật có cấu trúc cơ thể đơn giản đến các sinh vật có cấu tạo cơ thể phức tạp đều có đơn vị cơ bản cấu tạo nên cơ thể là tế bào. - Ở vi khuẩn tế bào là một cơ th[r]