XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN[r]
Phương pháp này thường sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho 1 biểu thức thì các biểu thức còn lại không biểu diễn được triệt để qua ẩn phụ đó hoặc nếu biểu diễn đượ[r]
xx♥ Ta có: ( 1) Û 4.5 - 2 .5 + 25.2 - 100 = 0Û 5x ( 4 - 2 x ) + 25 ( 2 x - 4) = 0Û ( 4 - 2 x ) ( 5x - 25) = 0é5 x = 25Û êxÛ x =2ê2 = 4ë♥ Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 rTự luyện: Giải các phương trình sau1) 3.7 x + 49.3x = 147 + 21x2) 32 x + x + 3 = 9 x + 3 x +13) log 2 x + 2 log 7 x =[r]
xxBÀI 5: Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất :0)122(log)4(log3123=−−++mxmxxBÀI 6: Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất :lg(x2 + 2mx) – lg(x – 1) = 0BÀI 7:Với giá trò nào của a thì bất phương trình sau đây được thỏa mãn đồng thời tại x = 1 và x = 4: 0)3(log)12(log12>++−+xxaa BÀ[r]
3 2 2 3−b/ 12 3 5+ +c/ 3313 2−d/ 312 3−Trường THPT Trần Quốc Tuấn – Hải Hậu – Nam Định 3GV: Nguyễn Ngọc Hóa Chương II: Hàm số mũ và hàm số logarit Bài toán4: So sánh các biểu thức.PP: +) Đưa về cùng cơ số và so sánh số mũ.+) Đưa về cùng số mũ và so sánh cơ số.+) So sánh với cùng một số trung[r]
51, 1 log 8x x= − = −IV. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT THƯỜNG SỬ DỤNG:1. Phương pháp 1: Biến đổi phương trình về dạng cơ bản : log loga aM N M N= ⇔ =Ví dụ 1 : Giải phương trình sau : 2 2 2log log ( 3) log 4x x+ + =HD:2 2 2log log ( 3) log 4x x+ + = (1)Điều kiện: 0 003 0 3x xxx x&g[r]
- Với t = 5 -2x ta có 3x = 5 - 2x (3) .Ta thấy VT(3) là hàm đồng biến trên R còn VP(3) là hàm nghịch biến trên R , do đó PT(3) có không quá 1 nghiệm.Mặt khác ta thấy x = 1 là nghiệm của (3).Vậy (3) có nghiệm duy nhất x = 1 do đó PT(1) có nghiệm duy nhất là x = 1.Bài tập: Giải các PT sau:1. 25x -2.(3[r]