ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ TIẾNG ANH":

DANH TỪ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ TRONG TIẾNG ANH

DANH TỪ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ TRONG TIẾNG ANH

DANH ĐỘNG TỪ & ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂTOEFL coursePrepared by vmhuetn@gmail.com DANH ĐỘNG TỪ Dạng: V + ingChức năng: giống như danh từ (làm chủ ngữ, tân ngữ cho động từ, tân ngữ cho giới từ) Khi DĐT làm chủ ngữ, nó đi với động từ ở dạng số ít[r]

18 Đọc thêm

Báo cáo nghiên cứu khoa học: " ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ БЫТЬ TRONG CẤU TRÚC CÂU TIẾNG NGA" pptx

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: " ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ БЫТЬ TRONG CẤU TRÚC CÂU TIẾNG NGA" PPTX

TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 3(38).2010 171 ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ БЫТЬ TRONG CẤU TRÚC CÂU TIẾNG NGA THE INFINITIVE FORM OF THE VERB БЫТЬ IN RUSSIAN SENTENCE STRUCTURES Lưu Hoà Bình Học viện CT- HCQG Hồ Chí Minh TÓM TẮT Trong hệ thống động từ tiếng N[r]

7 Đọc thêm

Học tiếng hàn quốc - bài 13 pdf

HỌC TIẾNG HÀN QUỐC - BÀI 13 PDF

……… Trong phim, chúng ta thấy các nhân vật đề cập đến động từ 읽어요, 들어요Khác với các động từ học trong bài trước, các động này được gắn thêm đuôi 어요 để trở thành động từ ở thì hiện tại Sau đây là một số động từ được cộng thêm đuôi từ 어요 để chuyển thành động từ<[r]

4 Đọc thêm

Ôn tập ngữ pháp phần 2

ÔN TẬP NGỮ PHÁP PHẦN 25 5

John regretted not buying the car. • Lưu ý rằng trong bảng này có mẫu động từ can't help doing/ but do smt có nghĩa ‘không thể đừng được phải làm gì’ With such good oranges, we can't help buying two kilos at a time. • Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể

17 Đọc thêm

GIẢN LƯỢC ĐẠI TỪ QUAN HỆ

GIẢN LƯỢC ĐẠI TỪ QUAN HỆ

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ CHỨA ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ Danh từ mà mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho có các từ sau đây đứng trước: first, last, _only, second… có thể bỏ đại từ quan hệ, trợ động từ/to be, và [r]

5 Đọc thêm

ÔN THI CẤP TỐC_NGỮ PHÁP & CẤU TRÚC

ÔN THI CẤP TỐC_NGỮ PHÁP & CẤU TRÚC

6. I don't think Jill would be a good teacher. She's got ___ patience with children.7. This is not the first time the car had broken down. It has happened ____ times before.8. The cinema was almost empty. There were very ___ people there.9. There is a shortage of water because there has been very __[r]

2 Đọc thêm

Các trợ động từ (Modal Auxiliaries) doc

CÁC TRỢ ĐỘNG TỪ MODAL AUXILIARIES 12

vai trò và ý nghĩa giống như các trợ động từ hình thái nhưng về ngữ pháp thì không giống, bởi vì chúng biến đổi theo ngôi và số. Ví dụ về cách dùng trợ động từ: I can swim; she can swim, too. (không chia theo ngôi) He can swim. (Không dùng: He cans swim hoặc He can swims) They will lea[r]

6 Đọc thêm

Tài liệu Các động từ bất quy tắc và quy tắc lớp 7

TÀI LIỆU CÁC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC VÀ QUY TẮC LỚP 7

NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC – CÓ QUY TẮC LỚP 7I-ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)Infinitive verb(động từ nguyên thể)Past(quá khứ)Meaning(nghóa tiếng Việt)Be was/were Là, thì, ở …Become became Trở nênBegin began Bắt đầuBreak broke Làm gãy, làm bểBring brought Man[r]

4 Đọc thêm

Câu mệnh lệnh potx

CÂU MỆNH LỆNH POTX

tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp. Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn) Don’t turn off the light when you go out. Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà) John asked Jill not t[r]

5 Đọc thêm

CÂU MỆNH LỆNH TRONG TIẾNG ANH

CÂU MỆNH LỆNH TRONG TIẾNG ANH

từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)-John asked Jil[r]

2 Đọc thêm

USED TO

USED TO

A. Ví dụ minh họa- Dennis stopped smoking two years ago. He doesn't smoke any more.Dennis đã bỏ thuốc lá hai năm trước. Anh ấy không còn hút thuốc nữa.- But he used to smoking.Nhưng anh ấy đã từng hút thuốc.- He used to smoke 40 cigarettes a day.Anh ấy đã từng hút 40 điếu mỗi ngày."He used to smoke"[r]

Đọc thêm

GRAMMAR 2

GRAMMAR 2

John regretted not buying the car. • Lưu ý rằng trong bảng này có mẫu động từ can't help doing/ but do smt có nghĩa ‘không thể đừng được phải làm gì’ With such good oranges, we can't help buying two kilos at a time. • Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể

17 Đọc thêm

CÁC THÌ Ở DẠNG CHỦ ĐỘNG VÀ DẠNG BỊ ĐỘNG TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA CHÚN ppsx

CÁC THÌ Ở DẠNG CHỦ ĐỘNG VÀ DẠNG BỊ ĐỘNG TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA CHÚN PPSX

CÁC CẤU TRÚC NGUYÊN THỂ SAU CÁC ĐỘNG TỪ DẠNG BỊ ĐỘNG. Cấu trúc nguyên thể gồm: to do,to have done,to be doing,to have been done ,to be,to have been Sau đây chúng ta nghiên cứu xem những cấu trúc nguyên thể trên theo sau những loại động từ nào.[r]

10 Đọc thêm

Quy tắc phát âm -ed thật chuẩn potx

QUY TẮC PHÁT ÂM -ED THẬT CHUẨN POTX

Quy tắc phát âm -ed thật chuẩn trong quá trình học TIếng Anh, nhiều người thường gặp nhiều khó khăn trong phát âm. Phát âm -ed là một trường hợp phổ biến. Làm thể nào để bạn có thể phát âm đúng. Bài viết dưới đây chỉ ra những nguyên tắc cần thiết giúp bạn phát âm -ed thật chuẩ[r]

5 Đọc thêm

Kiểm tra chất lượng môn: Anh văn – Đề 4 potx

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ANH VĂN – ĐỀ 4 POTX

a. leave b. leaving c. to leave d. left 4. We would rather ………here. a. stay b. staying c. to stay d. stayed 5. …….here until he comes. a. To wait b. Wait c. Waiting d. Waited 6. This morning I saw her ……. a pen. a. drop b. dropped c. to drop d. drops 7. The teacher makes us …… all the homework every[r]

7 Đọc thêm

Mẹo phát âm -ed chuẩn pdf

MẸO PHÁT ÂM ED CHUẨN

Mẹo phát âm -ed chuẩn Có rất nhiều sự nhầm lẫn trong khi phát âm tiếng Anh, ví dụ: có phải lúc nào các từ có đuôi –ed cũng được phát âm là /id/ như chúng ta thường nghĩ? Hãy khám phá thêm về điều này trong bài viết hôm nay các bạn nhé! Hầu hết các động từ được chia ở thì quá khứ đơn[r]

6 Đọc thêm

BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 (6)

BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 (6)

- During the emergency many staff volunteered to work through theweekend.II. Bare infinitive (infinitive without "to"): được dùng trong các mẫu câu sau:1. Subject + Verb of perception + Object + Bare infinitive:Ví dụ: - Did you notice anyone come in?- We heard a famous opera star sing at the concert[r]

8 Đọc thêm

Tân ngữ (complement / object) docx

TÂN NGỮ (COMPLEMENT / OBJECT) DOCX

hard eager easy good strange pleased prepared ready able usual common difficult It is dangerous to drive in this weather. Mike is anxious to see his family. We are ready to leave now. It is difficult to pass this test. Chú ý: able và capable có nghĩa như nhau nhưng cách dùng khác nhau: (able/ unable[r]

6 Đọc thêm