xx = thay vào phơng trình (2) .0yy =Khi đó ptts của là :3Chuyên đề toạ độ trong mặt phẳng Hình học 10: Ban cơ bản. Giáo viên: Đặng Thái Sơn =+=atyybtxx00 (t R). a3. Có thể chuyển từ PTTS sang PTTQ bằng cách khử tham số Chuyển từ PTTQ sang PTTS bằng cách đặt x(hoặc y) theo tham số 5.Bổ sung m[r]
2. Mặt phẳng toạ độHệ trục toạ độ Oxy gồm hai trục số Ox, Oy ____________________ -Trong đó: +Ox gọi là__thường nằm __________ +Oy gọi là________ thường n m________ +O gọi là____________ - Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là _____________________vuông góc với nhau tại Otrục hoànhngangtrục[r]
A(2;0),B(0;4).10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x1)2+(y+2)2=9 và đường thẳng d:3x4y+m=0. Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA,PB tới (C) (A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều.ĐS: m=19, m=4111. Trong mặt[r]
Baứi 1. (H 2002A) Trong mt phng vi h ta -cỏc vuụng gúc Oxy, xột tam giỏc ABC vuụng ti A, phng trỡnh ng thng BC l 3x y 3 0 =, cỏc nh A v B thuc trc honh v bỏn kớnh ng trũn ni tip bng 2. Tỡm ta trng tõm G ca tam giỏc ABC.Baứi 2. (H 2002B) Trong mt phng vi h ta -cỏc vuụng gúc Oxy, cho[r]
Tu n:23ầTi t :50ế * Kiểm tra bài cũBài toán: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của HS lớp 7c được ghi lại như sau:3 6 6 7 7 2 9 64 7 5 8 10 9 8 77 7 6 6 5 8 2 88 8 2 4 7 7 6 85 6 6 3 8 8 4 71. Lập bảng “tần số” .2. Tính giá trị trung bình cộng của các số trong bảng trên. Các tích (x.n) 6 6 12 15 48[r]
Từ Khóa THỂ LỆ CUỘC CHƠITHỂ LỆ CUỘC CHƠI Một bạn sẽ chọn tùy ý một dòng bất kỳ, Một bạn sẽ chọn tùy ý một dòng bất kỳ, thời gian trả lời cho mỗi dòng là 5 giây, nếu thời gian trả lời cho mỗi dòng là 5 giây, nếu hết thời gian mà không trả lời được thì hai tổ hết thời gian mà không trả lời được thì[r]
Đ6. Mặt phẳng toạ độ1. đặt vấn đề*Ví dụ 1:*Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15. Trên đó có dòng chữ Số ghế : H1. Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế, số 1 bên cạnh chỉ số thứ tự của ghế trong dãy. Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của ng[r]
(1đ)(1đ)(1đ)(1đ) Tiết 30§8 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ Ví dụ 1: Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ. Chẳng hạn:Toạ độ địa lí của mũiCà Mau là:104040’ Đ8030’B1. Đặt vấn đề: Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15Cặp gồm một[r]
) và (d3)Bài 11: Cho 2 điểm A(2;1); B(-3;2) và đờng thẳng (d):4x+3y+5=0. Tìm điểm M cách đều A; B đồng thời khoảng cách từ M đến (d) bằng 2.Bài 12 (ĐH Huế 96): Cho 2 đờng thẳng 1 2(d ) : 2x y 1 0;(d ) : x 2y 7 0 + = + =. Lập phơng trình đờng thẳng (d) qua gốc toạ độ sao cho (d) tạo với (d1) và (d2)[r]
( d3 ) : x − 2 y = 03MATHVN.COM - www.mathvn.comTìm tọa độ điểm M trên ( d3 ) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ( d1 ) bằng hai lầnkhoảng cách từ M đến ( d 2 )Bài 3. (D – 2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có các đỉnhA ( −1;0 ) ; B ( 4;0 ) ; C ( 0; m ) với m ≠ 0 .[r]
HAA’ Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 8 a) Vẽ đường thẳng d . Xác định giao điểm A và B của d với Ox và Oy.Suy ra diện tích tam giác OAB và khoảng cách từ O tới d. b) Viết phương trình đường thẳng d’ song song với d , cắt Ox tại M , Oy tại N sao cho MN = 3 5 3.2. Viết phương trìn[r]