VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGiải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Special EducationReading Unit 4 Lớp 10 Trang 44Before you readEm hãy liệt kê các hoạt động em làm hàng ngày. Sau đó hỏi bạn em nghĩ xem hoạt độn[r]
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 trường THPT Đa Phúc năm 2015 2016 đưa ra nhiều bài tập ôn luyện kiến thức từ unit 1 đến unit 8 chương trình học Tiếng Anh lớp 12, đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12, giúp các[r]
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 11 UNIT 7PHẦN I: READINGĐọc đoạn văn sau và chọn một câu trả lời thích hợp nhất, từ câu 1 đến câu 5The population of the world has increased more in modern times than in all other agesof history combined. World population totalled about 500 mi[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 10 UNIT 4SPECIAL EDUCATIONI. Choose the one or phrase that best completes each sentence.1. The government is doing nothing to help…………….a. the poor people b. the poor onesc. the poord. the poors2. It rained all the time, ………….was a[r]
Bài tập tiếng anh lớp 12 unit 4 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
BÀI TẬP TỰ LUẬN TIẾNG ANH LỚP 10 UNIT 12 MUSICMake questions for the underlined parts:1. My brother can speak three languages.………………………………………………………………………………….2. We have lived here for six years.……………………………………………………………………………………3. She usually has bread and a glass of milk f[r]
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ Chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh của chương trình môn học Tiếng Anh ban hành theo quyết định 162006QĐBGDĐT ngày 0552006. Khung phân phối chương trình (KPPCT) hiện hành của Bộ GDĐT. Phân phối chương trình môn Tiếng An[r]
a. laterb. PeterII. Đánh số thứ tự.________ I’m fine.________ How are you?________ Nice to meet you.________ My name’s Alan.________ What’s your name?PHẦN TỪ LOẠI VÀ NGỮ PHÁPI.Tìm từ khác loại.1. howwhatLiLi2. mynameyour3. AlanmeetLan
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 2: ClothingI. Give the correct word formation1. We have been _____ since we were children. I hope our ______ will last forever. (friend)2. The baby is sleeping ______________. (peace)3.[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập tiếng anh lớp 3 (mới) Unit 19: They are in the parkVới Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) Unit 19: They are in the park, chúng ta sẽ được học các từ vựng về thờitiết, các câu hỏi liên quan đến thời[r]
Giáo Viên: Dương Đức Minh Unit 1 Engineering what’s it all about? Unit 2 Engineering materials Unit 3 Mechanism Unit 4 forcces in engineering Unit 5 Racing bicycle Unit 6 Laser Tiếng Anh Chuyên Nghành Kĩ Thuật ĐH Kĩ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Giải các phương trình Bài 4. Giải các phương trình a) 2x4 – 7x2 + 5 = 0; b) 3x4 + 2x2 – 1 = 0. Hướng dẫn giải: a) Đặt x2 = t ≥ 0 ta được 2t2 – 7t + 5 = 0, t ≥ 0 2t2 – 7t + 5 = 0 ⇔ t1 = 1 (nhận), t2 = (nhận). Suy ra nghiệm của phương trình ẩn x là x1,2 = ±1, x3,4 = ± . b) Đặt x2 = t ≥ 0 thì[r]
C. VietnameseD. Chinese2. She’s from ……………… .She’s Japanese.A. JapanB. AmericaC. EnglandD. English3. Mr. White is from …………………… . He’s English.A. VietnamB. EnglandC. AustraliaD. China4. They’re from Australia. They are …………………… .A. FranceB. AmericanC. America
-> _________________________________________________________________8. many / old / students / my / have / doesn’t / class.-> _________________________________________________________________9. Mrs. / the boy / to / who / Quyen / talking / is?-> _________________________________[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greetings có đáp ánBài 1: Loại bỏ một từ khác với các từ còn lại1. a. morningb. afternoonc. eveningd. bye2. a. fineb. goodc. nightd. old3. a. childrenb. wec[r]
______________________4. Nam (watch) TV every night.______________________5. My friend (write) to me every week.______________________6. The bank (close) at four o'clock.______________________7. He (have) a new haircut today.______________________8. My sister (work) in a bank._________[r]
BÀI TẬP TỰ LUẬN TIẾNG ANH LỚP 9 UNIT 9 NATURALDISASTERSI/. Supply the correct forms of the verbs in the brackets:1. This hotel (build) last year.______________________2. Where you (buy) this dictionary ?______________________3. Mr Peter (move) to Ho Chi Minh since 2008. _[r]