ED.Thứ hai, ngày 17 tháng 10 năm 2016ToánGóc vuông, góc không vuông3) Ê keĐây làgóc vuôngcủa Ê keCái ê ke.Thứ hai, ngày 17 tháng 10 năm 2016ToánGóc vuông, góc không vuôngHIKDùng ê ke để kiểm tra góc vuông.Thứ hai, ngày 17 tháng 10 năm 2016Toán
( )2 2M - - . Phương trình BC qua M và vuông góc với IM=> BC : 7x+y+12=0 Gọi B(b ; -7b-12)=> C(-3-b ; 7b+9) Ta có : IA=IB1 ( 1 5) ( 22)2 ( 22) ( 1 5)b B Cb B C = - => - - - ộ ờ = - => - - - ở Vậy A(2 ;4) ; B(-1 ;-5) ; C(-2 ;2[r]
a3⊥Câu 23. Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , BC = 4a, SAB (ABCD) , haimặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCDA.8a3 39B.a3 39C.8a3 33D.4a 3 39Câu 24. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD[r]
Hãy so sánh các góc của tam giác BÀI 54 đ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD, kẻ DE vuông góc với BCE thuộc BC Gọi K là giao điểm của BA và ED.. 2 BD là đường trung trực củ[r]
DẠNG 3.XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG (nâng cao) Ví dụ1. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCDlà hình thang vuông tại A, Bvới AB= BC= 2a, AD= 3a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB với AH = 2HB, biết 3. = SH a Tính góc giữa a) S[r]
Bài 52. Cho góc xOy có số đo, điểm A thuộc tia phân giác của góc đó. Kẻ AB vuông góc với Ox(B thuộc Ox), kẻ AC vuông góc với Oy(C thuộc Oy). Tam giác ABC là tam giác gì ? Bài 52. Cho góc xOy có số đo, điểm A thuộc tia phân giác của góc đó. Kẻ AB vuông góc với Ox(B thuộc Ox), kẻ AC vuông góc với O[r]
Và CAM = 400 AMC = 700.(0.5đ)Câu 2Cho tam giác ABC có góc B và góc C nhỏ hơn 900 . Vẽ ra phía ngoài tamgiác ấy các tam giác vuông cân ABD và ACE ( trong đó góc ABD và gócACE đều bằng 900 ), vẽ DI và EK cùng vuông góc với đờng thẳng BC. Chứngminh rằng:a. BI=[r]
0,25Kéo dài BD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại H’Xét hai tam giác vuông AHD và AH’D0,25Cạnh AD chung𝐻𝐵𝐶 = 𝐻𝐴𝐶 (góc có cạnh tương ứng vuông góc)𝐻𝐵𝐶 = 𝐶𝐴𝐻′(cùng chắn cung H’C)⟹ 𝐻𝐴𝐶 = 𝐶𝐴𝐻′Mà HH’ vuông với AC nên tam giác AHH’ cân tại A hay AC là 0,25đường trung tr[r]
eCâu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Tam giác SABvuông tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng đáybằng 60 . Biết AD a và CD a 2 , tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách[r]
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNPHẦN 1: KHỐI CHÓP1. Hình chóp: ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.•[r]
Trong đó: B_ diện tích đáy, h_ chiều cao của khối chóp. ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đ[r]
BÀI 1: Cho hình chữ nhật ABCDvới AB = 2AD ,M là trung điểm của đoạn AB.Trên AB lấy H sao cho ADH = 150.Hai đường thẳng CH và DM cắt nhau tại K.Hãy so sánh độ các đoạn thẳng DH và DK LỜI GIẢI :[r]
22 đề thi học kì II lớp 11 Bài 4:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) y = sin(2sinx) b)y = sin2(cos3x) Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy làhình thang vuông tại A và B, AB =BC= SA=a, AD = 2a,SA vuông góc(ABCD). Gọi M là trung điểm của SB. a) CMR: AMSB, tam giác SCD vuông. b) Chứng minh 2 mp (SAC)(SCD)[r]
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên các trục. 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: lần lượt trên các mặt phẳng sau: a) (Oxy) ; b) (Oyz). Hướng dẫn giải: a) Xét mặt phẳng (P) đi qua d và (P[r]
Câu 6 (1.0 điểm) Cho hình chóp A.BCD có hình chiếu vuông góc của A xuống mặt phẳng (BCD) trùng với trung điểm H của đoạn BC. Tam giác BCD vuông tại D và có BC = 2a, BD = a. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là 60o. Tí[r]
c Xét tứ giác MKSC nội tiếp trong đường tròn đường kính MS có hai góc K và C vuông.. Do đó MF chính là đường trung trực của KC nên MS vuông góc với KC tại V.[r]
I.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. 1. Hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau. (lớp 7) 2. Hai cạnh bên của tam giác cân, hình thang cân.(lớp 7) 3. Sử dụng tính chất trung điểm.(lớp 7) 4. Khoảng cách từ một điểm trên tia phân giác của một góc đến hai cạnh của góc.(lớp 7) 5. Khoảng cách từ m[r]
Đề cương ôn tập Toán 11 cơ bản kỳ II năm học 2090 2010 Câu2: a) Cho hàm số y = f(x) =2x3 3 x2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(12 ;32) b) Chứng minh rằng : phương trình 2sin3x + (m+1)cos5x 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m Câu3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC l[r]
Bài 41. Cho tam giác ABC, cac tia phân giác của các góc B và C.... Bài 41. Cho tam giác ABC, cac tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Vẽ ID AB(D nằm trên AB), IE BC (E thuộc BC ), IF vuông góc với AC(F thuộc AC) CMR: ID=IE=IF. Giải: Hai tam giác vuông[r]
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a... 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. a) Tính độ dài đoạn thẳng SO. b) Gọi M là trung điểm của đoạn SC. Chứng minh hai mặt phẳng (MBD) và (SAC) vuông[r]