a) Mô tả máy tính bỏ túi•Máy tính bỏ túi giúp ta thựchiện các phép tính thườngdùng như cộng, trừ, nhân,chia và giải toán về tỉ số phầntrăm.•Có nhiều loại máy tính bỏ túivề cơ bản các loại máy tínhbỏ túi và cách sử dụng chúngtương tự như[r]
a) Mô tả máy tính bỏ túi a) Mô tả máy tính bỏ túi Máy tính bỏ túi giúp ta thực hiện các phép tính thường dùng như cộng, trừ, nhân, chia và giải toán về tỉ số phần trăm. Có nhiều loại máy tính bỏ túi. Về cơ bản các loại máy tính bỏ túi và cách sử dụng chúng tương tự như nhau. Ví dụ, một máy t[r]
Sử dụng máy tình bỏ túi 34. Sử dụng máy tình bỏ túi Các bài tập về máy tính bỏ túi trong cuốn sách này được trình bày theo cách sử dụng máy tính bỏ túi SHARP tk-340; nhiều loại máy tính bỏ túi khác cũng sử dụng tương tự. a) Giới thiệu một số nút (phím) trong máy tính bỏ túi (h.13); - Nút mở máy:[r]
Download tài liệu giải Toán trên máy tính bỏ túi cấp 2 là một cuốn sách giải Toán trên máy tính hay nhất hiện nay. Được đánh giá cao về chất lượng. Cung cấp cho bạn nền tảng vững chắc về Toán học và ứng dụng sử dụng máy tính bỏ túi để giải. Trọng tâm của tài liệu có 22 bài chính, 12 bài phụ và 11 đề[r]
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: Bài 40. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315. Hướng dẫn giải:Học sin[r]
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: Bài 38. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: 5,4; 7,2; 9,5; 31; 68. Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm.
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ), biết rằng: Bài 21. Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ), biết rằng: a) b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: ĐS: a) ; b) ; c) ; d) .
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi Bài 4. Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân). a) 37.√14; b) .124. Hướng dẫn giải: a). Nếu dùng máy tính CASIO fx-500 MS ta làm như sau Ấn Ấn liên tiếp phím cho đến khi màn hình hiện ra Ấn[r]
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn tới chữ số thập phân thứ tư) Bài 18: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn tới chữ số thập phân thứ tư) : a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: ĐS: ; b) ; c) ; d) . Nhận[r]
Sử dụng máy tính bỏ túi: 38. Sử dụng máy tính bỏ túi: NÚt dấu nhân: Dùng máy tính bỏ túi để tính: 375 . 376; 624 . 625; 13 . 81 . 215. Bài giải: Học sinh tự thực hành
Sử dụng máy tính bỏ túi. 89. Sử dụng máy tính bỏ túi. Dùng máy tính bỏ túi để tính: a) (-1346) . 17; b) 39 . (-152); c) (-1909) . (-75). Bài giải: Học sinh tự thực hành.
Sử dụng máy tính bỏ túi: 56. Sử dụng máy tính bỏ túi:Dùng máy tính bỏ túi để tính: a) 169 - 733; b) 53 - (-478) c) -135 - (-1936). Bài giải: Học sinh tự thực hành.
Sử dụng máy tính bỏ túi. 120. Sử dụng máy tính bỏ túi. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính : a) 3,7% của 13,5 ; b) 6,5% của 52,61 ; c) 17% . 29% của 2534 ; d) 48% của 264, 395, 1836.
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi Bài 5. Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi a) : 135 với kết quả có 6 chữ số thập phân; b) (+ ) : 145 với kết quả có 7 chữ số thập phân; c) [(1,23)5 + ]9 với kết quả có 5 chữ số thập phân. Hướng dẫn giải: a) Nếu dùng máy tính CASIO fx-[r]
Sử dụng máy tính bỏ túi: 50. Sử dụng máy tính bỏ túi: Nút dấu trừ: Dùng máy tính bỏ túi để tính: 425 - 257; 91 - 56; 82 - 56; 73 - 56; 652 - 46 - 46 - 46. Bài giải: Học sinh tự thực hành
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x Bài 19: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải:ĐS: a) ; b) ; c) ; d) .
Dùng bảng lượng giác, máy tính bỏ túi... Bài 20: Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chỉnh) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) : a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: ĐS: a) ; b) ; c) ; d) .
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: Bài 39. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:115; 232; 571; 9691. Hướng dẫn giải:Học sinh tự làm.