Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
D. had been playingĐáp án B: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn ở hiện tại và có thể kéo dài trong tương lai,hơn nữa nhấn mạnh tính tiếp diễn của hành động nên chia ở hiện tại hoàn thành tiếp diễn là phù hợp nhấtDịch : Bọn trẻ đang ở công viên. Chúng đã[r]
Bài tập thì tiếng anh bao gồm các thì thường gặp trong tiếng anh có đáp án đầy đủ . Bài tập 1: Chọn đúng thì của các câu sau Bài tập 2:Tìm các lỗi sai trong các câu sau: Bài tập 3 Hoàn thành các câu sau với từ cho sẵn: Bài tập 4 :Chia đúng các động từ sau ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
e.g. rub → rubbed , live → lived , use → used , play → playedTHÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄNI - Cấu trúcThì quá khứ tiếp diễn có cấu trúc như sau:(+) S + was/ were + Vinge.g. I was cooking while my brother was watching TV. (Tôi nấu ăn trong khi anh trai tôi xem ti vi.)(-) S + was/ were +[r]
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành độngđã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):S + had + Past Participle + OTừ nhận biết: after, before, as soon as, by the time,[r]
- lying11. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:Dùng để chỉ một việc đã xảy ra trước một hành động quá khứ khác, và trong khi hành động quá khứ thứ 2 xảyra, thì hành động quá khứ thứ nhất vẫn tiếp tục.Ví dụ: When I was woken up, it had ben raining very hard.When I came[r]
Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần. VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]
VS+Yesterday, ago, last, first , later ,1. Hành động xảy ra và chấm dứt tạithen , after that , finally , at last.thời điểm xác định trong quá khứ –wasn’t/weren’t + O (?) Did + S + VIt rained a lot yesterday. 2. Một thói? Was/Were + S + O?quen trong quá khứ. – Ioftenwalked to school whe[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + waswere + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Ving: động từ thêm “–ing” CHÚ Ý: S = I He She It + was S = We You They + were Ví dụ: She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua) They were playing[r]
I.DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ CÁCH SỬ DỤNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANHCấu trúc1.Thì Hiện tại đơn(Simple Present)=>Động từ thường:S + V(s/es)S + don’t/doesn’t + V Do/Does + S+V?=>Động từ tobe :S + am/is/are + O (-)S + am/is/are + not + OAm/is/are + S + O ?2.Thì Hiện tại tiếp diễn(Present C[r]
tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 9 các thì trong tiếng anh 9. Tương lai đơn: 10. Tương lai gần: 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): . Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous): 3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past): 4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous): Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hànhđộng khác trong tương lai.Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.CHỦ TỪ[r]
Tóm tắt ngắn ngọn cách thức sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Anh, kèm ví dụ minh họa trực quan. Bao gồm: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai[r]
UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 th[r]
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]
http://www.sachgiai.com/9. Anh trai của tôi là một học sinh..............................................................................................10. Tôi có một vài người bạn...............................................................................................11. Lam và Bảo là những[r]