Khóa học LUYỆN THI THPTQG 2017 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNGFacebook: Lyhung95THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ – P1Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vnVIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VNDẠNG 1. KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNGVí dụ 1: [ĐVH]. Cho lăng trụ tam giác[r]
Bài toán tính thể tích của một khối chóp hoặc tính thể tích của một khối lăng trụ là một bài toán rất phổ biến trong các kì thi tốt nghiệp phổ thông , cao đẳng , đại học . Để tính được thể tích của một khối chóp hoặc thể tích của một khối lăng trụ đòi hỏi thí sinh phải nắm thật chắc nhiều kiến thức,[r]
A.ÔN TẬP KIẾN THỨC: I.Công thức hình phẳng 1.Hệ thức lượng trong tam giác a) Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH. • • • • b) Cho ABC có độ dài các cạnh là: a, b, c; độ dài các đường trung tuyến là ma, mb, mc; bán kính đường tròn ngoại tiếp là R; bán kinh của đường tròn nội tiếp r; n[r]
AMà VABC.A 'B'C' 3VC.ABA ' nên thể tích của khối lăng trụABC.A’B’C’ là: VABC.A 'B'C ' a3 24B14Lớp Toán Thầy Cư-TP Huế. SĐT: 01234332133. Toán 121: Thứ 2,4,6: 17h15. Toán 122: Thứ 3,5,7: 17h30Bài 26. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a, BAD 600 , BAA ' 900 , DAA ' 120[r]
C.Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích là V a 3.D.Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao h là V S.h.Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , SAB và SAD cùngvuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Tìm đườ[r]
3223 x + x y + xy = 3 yπ2()Câu 5.(1 điểm) Tính tích phân: I = ∫ 1 + cos 5 x dx .0Câu 6.(1 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=2a,AC=a,AA’ = 3a.Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và BC.Câu 7.(1 điểm) T[r]
1) Giải bất phương trình 3 x 31x 2 0 .2) Minh và Hùng cùng tham gia một kỳ thi, trong đó có hai môn thi trắc nghiệm. Đề thi củamỗi môn gồm 8 mã đề khác nhau và các môn khác nhau có mã đề khác nhau. Đề thi đượcsắp xếp và phát cho các thí sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai môn[r]
C..2a3 3D..4Câu 3: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung điểm của các cạnhAA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:A.1.10B.1.2C.1.8
chữ nhật, AB a 2, BC a 7 . Gọi M là trung điểmcủa AD, AC BM I . Hai mặt (SAC) và (SBM) cùngvuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh SC tạo với mặt đáymột góc 60o . Tính thể tích hình chóp S.BCDM.T07079 - Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuôngcạnh a. Tam giác SAB đều và vuông góc với mặt p[r]
2Câu 7: [ĐVH]. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, biết AB =AC = a. Gọi M là trung điểm AA ' , mặt phẳng ( MBC ') tạo với đáy góc 450. Tính theo a thể tích của khốichóp M .BCC ' và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( MBC ') .Câu 8: [ĐVH].[r]
Khối lập phương có cạnh bằng một được gọi là khối lập phương đơn vị. Lý thuyết khái niệm về thể tích của khối đa diện Tóm tắt kiến thức 1. Có thể đặt tương ứng cho mỗi khối đa diện H một số dương thỏa mãn các tính chất sau: a) Nếu H là khối lập phương có cạnh bằng một thì . b) Nếu hai khối đa di[r]
2a. Tính Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp C’.ABB’A’.3Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A với C (1; 0 ) , trên cạnh AClấy điểm E sao cho CE = 2 AE , điểm F thuộc tia đối của tia BC sao cho BC =[r]
1. Một số kiến thức bổ trợ : a) Hệ thống các ví dụ ôn lại lý thuyết: a.1.Một số công thức tính thể tích: Thể tích khối hộp chữ nhật: Trong đó a,b,c là ba kích thước. Đặc biệt: Thể tích khối lập phương: Trong đó a là độ dài cạnh của khối lập phương . Thể tích khối lăng trụ:[r]
32C. y x 3x 132D. y x 3 3x 2 1Trang 4/6 - Mã đề thi 132VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCâu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y mx 2 mx 1có hai2x 1tiệm cận ngang.A. m B. m > 0.C. m = 0D. Không có giá trị thực nào[r]
tuyển tập đề thi hsg có đáp án 1. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AA’ và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.2. Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AB > 1, các cạnh còn lại có độ dài không l[r]
y522xy2. Giải hệ phương trình xy 12 x 2 y2 21. Giải phương trình x, y Câu III: (6,0 điểm)1. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểmA' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa haia 3. Tính[r]
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNPHẦN 1: KHỐI CHÓP1. Hình chóp: ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.•[r]
e x cos 2 xb. Tìm: limx 0x22Câu 5: (1 điểm)Một tổ gồm 9 học sinh trong đó có 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm đều nhau,mỗi nhóm có 3 học sinh. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng1 học sinh nữ.Câu 6: (1 điểm)̂ = 120𝑜 và đường thẳng A’CCho lăng trụ đứng AB[r]
ABCDCâu 6: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC=. Thể tích khốilăng trụ làABCDCâu 7: Cho lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại B, BA=a. Hình chiếu vuônggóc của lên (ABC) là trung điểm AC,. Thể tích khối lăng trụ làABCDCâu 8: Cho lă[r]
1)Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáyVí dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và biết AB = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. T[r]