Tên của ankin đó là: TRANG 2 CÂU 15:Hóa chất dùng để phân biệt 3 bình khí riêng biệt: etan, etylen, axetilen là: A.dung dịch AgNO3 trong NH3 và nước vôi trong.. B.dung dịch AgNO3 trong N[r]
Câu 5: Ankan là hiđrocacbon A. mạch hở B. no, mạch hở C. no, mạch vòng D. không no, mạch hở Câu 6: Để phân biệt etan và etilen, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ? A. Phản ứng đốt cháy B. Phản ứng cộng với hiđro C. Phản ứng với nước brom D. Phản ứng trùng hợp
của sự chín. Sau đó bằng các phương pháp phân tích cực nhạy đã được phát hiện ra etylen có trong tất cả các mô của cây và là một sản phẩm tự nhiên của quá trình trao đổi chấtở trong cây. Etylen được tổng hợp từ metionin qua Sadenozin- metionin (SAM). Sauđó sản phẩm này phân hủy[r]
VÍ DỤ 7.Bằng phản ứng hoá học hãy phân biệt các chất trong các nhóm sau: a Etan, etilen, axetilen; b Butađien và but-1-in?. Trình bày phương pháp hoá học a tách riêng but-1-in từ hỗn hợp[r]
Câu 19 : Để phân biệt bột glucoz, tinh bột, xenluloz ta có thể dùng A. Cu(OH) 2 B. dd AgNO 3 / NH 3 C. pư thủy phân D. Hòa tan vào nước lạnh rồi đun nóng Câu 20 : Dung dịch cacbohidrat X hòa tan Cu(OH) 2 tạo ra[r]
CÁC PHÂN TỬ ETILEN KẾT HỢP VỚI NHAU - PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP TRANG 20 TIẾT 46 ETILENETILEN CC 22 HH 44 2828 Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau: ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT PHẢN ỨNG TR[r]
CẤU TẠO PHÂN TỬ: STT HIỆN TƯỢNG KẾT LUẬN METAN ETILEN KHÔNG CÓ GÌ THAY ĐỔI ETILEN TÁC DỤNG VỚI DD BROM DD BROM TỪ MÀU VÀNG CHUYỂN SANG MẤT MÀU HÃY QUAN SÁT THẢO LUẬN NHÓM NỘI DUNG SAU: M[r]
Câu 11: Để phân biệt ba dung dịch loãng: NaCl, MgCl2, AlCl3 có thể dùng dung dịch TRANG 2 Câu 12: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol anlylic và etylen glicol trong đó oxi c[r]
4 Làm sạch etan cĩ lẫn axetilen và ngược lại TRANG 5 II.1.4 NHẬN BIẾT – PHÂN BIỆT v PHƯƠNG PHÁP: Tổng quát: - Làm thí nghiệm với các mẫu thử + Chỉ dùng những phản ứng đặc trưng của hidro[r]
4 Làm sạch etan cĩ lẫn axetilen và ngược lại TRANG 5 II.1.4 NHẬN BIẾT – PHÂN BIỆT v PHƯƠNG PHÁP: Tổng quát: - Làm thí nghiệm với các mẫu thử + Chỉ dùng những phản ứng đặc trưng của hidro[r]
Câu5 . Tên gọi 2-metylpropen ứng với CTCT nào sau đây? A . CH 2 =CH-CH 3 B. CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 C . CH 3 -CH=CH-CH 3 D . CH 2 =C(CH 3 )-CH 3 Câu6. Để phân biệt hai bình chứa khí etan và etilen , có thể dùng thuốc thử nào sau đây : A . Nước B . dd brom C. Khí HCl D . d[r]
4 NHẬN BIẾT : N-HEXAN, HEXEN-2, HEXEN-1, N-HEPTAN, TOLUEN, STYREN VÀ BENZEN 5* NHẬN BIẾT CÁC LỌ MẤT NHÃN SAU : a Khí etan, etylen, acetylen bằng 2 cách TRANG 4 II.1.5 BÀI TẬP VIẾT PHƯƠNG[r]
C. 3-etyl-2-metylpent-3-en D. 4-metyl-2-etylpent-2-en Câu 6: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt etilen và etan? A. Dung dịch brom trong CCl 4 . B. Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . C. Dung dịch KMnO 4 . D. Cả A,[r]
Hai đồng phân quang học có trị số tuyệt đối của góc quay cực bằng nhau nh − ng khác dấu đ − ợc gọi là hai chất nghịch quang và chúng tạo thành một cặp nghịch quang. Trong tự nhiên và trong các phản ứng tổng hợp nhiều khi ng − ời ta nhận đ − ợc các đồng phân đối quang cùng với nhau. Một tập hợp g[r]
DUNG DỊCH BROM DÙNG ĐỂ PHÂN BIỆT CÁC CẶP KHÍ NÀO SAU ĐÂY?. 1 ETILEN VÀ AXETILEN 2 ETILEN VÀ ETAN 3 ETAN VÀ AXETILEN HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG: A.1, 2, 3 B.[r]
A. Cơng thức cấu tạo B. Cơng thức phân tử C. Số nguyên tử cacbon D. Số nguyên tử hiđro Câu 18 : Để phân biệt etan và eten dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất? A. Phản ứng đốt cháy B. Phản ứng cộng hiđro C. Phản ứng cộng nước brom D. Phản ứng trùng hợp. Câu 19 : Trong các chất[r]
b) Nếu cho lợng khí trong bình sau khi nung qua dung dịch nớc brom ta thấy khối lợng dung dịch tăng lên 0,82 gam. Tính khối lợng etylen tạo thành trong bình c) Tính thể tích etan và thể tích H 2 còn lại, biết rằng hỗn hợp khí ban đầu có tỉ khối so với H 2 bằng 4 .
CÁC PHÂN TỬ ETYLEN SẼ KẾT HỢP VỚI NHAU TẠO THÀNH PHÂN TỬ CĨ KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG RẤT LỚN GỌI LÀ POLIETYLEN PE TRANG 10 _CÁC EM THAM KHẢO SGK RỒI LÊN _ _BẢNG VIẾT PTHH _ PHƯƠNG TRÌN[r]