Trung tâm Bách Khoa_Hà Nội ĐỀ THI THỬ ĐẬI HỌC, CAO ĐẲNG 2010MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phútHọ tên thí sinh: …………………………………………………………………………………Câu 1 : Phản ứng este hóa giữa rượu etylic và axit axetic có hằng số cân bằng Kcb = 4. Thực hịênphản ứng trên với 1 mol etylic và 2 mol axit[r]
Tính thể tích hiđro bay ra ở đkcCâu 4: Cho 5,04 gam hổn hợp gồm FeO và Mg hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 1,344 lít khí H2(đkc). Tính khối lượng của mỗi chất trong hổn hợp.Câu 5: ở 8500C, cho phản ứng : 4HCl(k) + O2(k) -> 2H2O(k) + 2Cl2(
Ag Ag Cu CuE V E V T+ +−= = =.Tính thế điện cực Ag/AgCl, KCl khi 1,0Cl M− = . Xác định chiều của dòng điện trong pin tạo thành bởi điện cực này và điện cực đồng tiêu chuẩn . Viết phương trình của phản ứng này xảy ra trong pin và tính hằng số cân bằng của phản ứng đó .[r]
o’xảy ra trong bất cứ phản ứng hóa học nào đều có quan hệ với hằng số cân bằng K'eq của phản ứng đó bằng phương trình: ∆Go’ = -RTlnK'eq Để tính giá trò biến thiên năng lượng tự do tiêu chuẩn trong trường hợp hai cặp oxy hóa-khử có thế khử tiêu chuẩn biết trước phản ứng[r]
cC+dD∆GT = ∆GTo + RT ln Q∆GT∆GTo -Biến đổi thế đẳng áp ở nhiệt độ TBiến đổi thế đẳng áp tiêu chuẩn ở nhiệt độ TR = 8.314J/moloK Hằng số khíCA , CB , CC , CD - Nồng độ chất A, B, D, CCCd]c [C D ]da, b,[c,Q=[C A ]a [C B ]bHệ số trong phương trình p/uTỷ số nồng độ các chất phản ứng8.2.Hằng s[r]
Trung tâm Bách Khoa_Hà Nội ĐỀ THI THỬ ĐẬI HỌC, CAO ĐẲNG 2010MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phútHọ tên thí sinh: …………………………………………………………………………………Câu 1 : Phản ứng este hóa giữa rượu etylic và axit axetic có hằng số cân bằng Kcb = 4. Thực hịênphản ứng trên với 1 mol etylic và 2 mol axit[r]
Câu 39. Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e (e = 2,718…) lần là 199,1 ngày. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này ( tính tròn đến đơn vị ngày) là: A. 199 ngày. B. 138 ngày. C. 99 ngày. D. 40 ngày. Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Vũ trụ là một thiên hà. B. Trong vũ trụ[r]
Phản ứng này tỏa ra năng lượng 5,12 MeV dưới dạng động năng của các hạt. Động năng của hạt α có giá trị xấp xỉ bằngA. 5,03 MeV. B. 0,03 MeV. C. 5,09 MeV. D. 0,09 MeV.Câu 39. Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e (e = 2,718…) lần là 199,1 ngày. Chu kỳ bánrã của chất phóng xạ này ( [r]
3 Present to trang havemind 31000 2006400.10−θ = 12αΔt + hR = 12.2.10-5(20 – 24) + =8,5.10-5s >0 Î đ.hồ chạy chậm Trong 1 ngày (86400s) thì đ.hồ chạy chậm : θ.86400 = 7,344s Î B III.Sự phụ thuộc của chu kỳ vào ngoại lực Có 2 lực thường gặp là lưc quán tính và lực điện trường: Trước tiên là ph[r]
3loãng 2. Cácbon 14 phân rã phóng xạ theo phản ứng sau: 14C 0e (hạt ) + 14N6-17 Chu kỳ bán phân huỷ rất lớn: t1/2 = 5730 năm. Năm 1960 nh Hoá học Mỹ Williard Frank Libby đã đợc tặng giải thởng Nobel nhờ công trình Định niên đại bằng cácbon phóng xạ (Radiocarbon dating) (cho các vật khảo cổ có nguồ[r]
C. Trong phổ phát xạ của lõi Mặt Trời chỉ có ánh sáng nhìn thấy.D. Quang phổ phát xạ của lõi Mặt Trời là quang phổ liên tục.Câu 29. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn-ghen và tia tử ngoại làA. bị hấp thụ mạnh bởi thạch anh và nước.B. làm phát quang một số chất.C. đều không làm ion hóa không khí.D. đề[r]
Js; c= 3.108 m/s; |e|= 1,6.10 19 C )A. 1,74 V. B. 3,81 V. C. 5,55 V. D. 2,78 V.Câu 50: Một vật rắn có mô men quán tính đối với một trục quay cố định là 1,5 kgm2 . Động năng quay của vật là 300J. Vận tốc góc của vật có giá trị A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 20 rad/s. D. 10 rad/s.B. phần dành cho thí[r]
BÀI TẬP CUỐI KỲ MÔN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜINHÓM 24Câu 1 ( 2 điểm )Mô tả các phản ứng nhiệt hạch trong mặt trời và các dạng tiến hóa của mặt trời.Câu 2 ( 2 điểm )Lập công thức tính cường độ bức xạ tới Et(r), tính hằng số mặt trời Et , công suất bức xạ tới trái đất Qt và so sán[r]
ngang.- Tìm tiệm cận đứng và tính khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng- d(M,tcn)=d(M,tcd)5. Tìm khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận đến đường thẳng ∆: ax+by+c=0Cách làm - Tìm tiệm cận đứng.- Tìm tiệm cận ngang.- Suy ra giao điểm I.- Tính d(I,∆).6. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận, chứng m[r]
chất vào nhiệt độ.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.- Phương pháp Gauss, phương pháp Gauss-Joocdan, phương pháp Cholesky, phương pháp lặpđơn và phương pháp trực giao giải gần đúng hệ phương trình tuyến tính.-Các bài toán hoá lý5. Phương pháp nghiên cứu.Phương pháp nghiên cứu của giải tích số và đại[r]
B. AgNO3D. MgCl2 và NaClCâu 21Khí SO2 có hóa tính cơ bản khác với CO2 làA. Có tính oxi hóa B. Có tính khửC. Có tính axit D. Tất cả đều đúngCâu 22Anken thích hợp có thể điều chế 3-etyl pentanol-3 bằng phản ứng hidrat hóa là:A. 3-etyl pentanol-2 B. 3-etyl pentanol-1C. 3-etyl penta[r]
3. a. Xét đồng phân cis- và trans- của Điimin N2H2. • Hãy viết CTCT mỗi đồng phân này. • trong mối cấu tạo đó, nguyên tử N ở dạng lai hóa nào ? Hãy trình bày cụ thể. • Đồng phân nào bền hơn? Giải thích ? b. Thựcnghiệm cho biết BF3 có hình tam giác đều, tâm là B. Áp dụng thuyết lai hóa hãy giải thích[r]
M = 3sin t (cm). Phơng trình sóng của một điểm N trên phơng truyền sóng đó ( MN = 25 cm) là: uN = 3 cos (t + /4) (cm). Phát biểu nào sau đây là đúng? ASóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 2m/s. C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D. Sóng tuyền từ M đ[r]
* ISO 6507-1,2,3 – micro and macro ranges* ASTM E384 – micro force ranges – 10g to 1kg* ASTM E92 – macro force ranges - 1kg to 100kg Công thức tínhĐầu do độ cứng theo HV là mũi kim cương hình chóp (Diamond pyramid). HV = Constant x Lực kiểm tra / đường kính chéo vết lõmỨng Dụng- Với hầu hết v[r]
oC với 200g nước ở 25oC, biết nhiệt dung riêng trung bình của nước dạng lỏng là 1 cal/g.K và nhiệt độ của hệ khi đạt cân bằng là 50oC. Xem hệ là hệ cô lập, tính biến thiên entropy của toàn hệ ? Bài 5. Cho phản ứng diễn ra như sau: 2CO (k) + O2 (k) = 2CO2 (k[r]