1 Ví dụ 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 5x3+ 10x2y +5xy2.Lời giải: 5x3 + 10x2y + 5xy2 5x x2+5x 2xy +5xy2=5x (x2 + 2xy + y2 ) = 5x(x+y)22 Ví dụ 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử x
±3 không là nghiệm của đa thức, đa thức không có nghiệm nguyên củng không có nghiệm hữu tỉNhư vậy nếu đa thức phân tích được thành nhân tử thì phải có dạng (x2 + ax + b)(x2 + cx + d) = x4 + (a + c)x3 + (ac + b + d)x2 + (ad + bc)x + bdđồng nhất đa thức[r]
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Các phương p[r]
Phân tích đa thức thành nhân tửA. Kiến thức cơ bản:1. Khái niệm:Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.2. Ứng dụng của việc phân tích đa thức thành
một số bài toán khác, thông qua đây học sinh cũng được củng cố sâu sắc hơn.Xuất phát từ thực tế là các em học sinh ngại khó khi giải các bài toán, tôi thấy cầntạo ra cho các em có niềm tin, yêu thích say mê học tập, luôn tự đặt ra những câu hỏi vàtự mình tìm ra câu trả lời. Khi gặp những bài toán kh[r]
như giải phương trình bậc 2, chứng minh bất đẳng thức, tìm cực trị…Trong quá trình dạy học phần này cả giáo viên và học sinh còn gặp phải mộtsố khó khăn và vướng mắc như sau:1. Đối với giáo viên: - Đội ngũ giáo viên giảng dạy bộ môn Toán đa số là các thầy cô giáo mớira trường có lòng nhiệt tình tron[r]
Hỏi : Dùng được phương pháp đặt nhân tử chung không ? Vì sao ?− Trả lời : Không dùng được vì tất cả các hạng tử của đa thức không có nhân tử chung− Hỏi : Đa thức có 3 hạng tử em hãy nghó xem có thể áp dụng hằng đẳng thức nào để biến đổi ?− GV yêu cầu HS thực hiện phân[r]
2+bx+c = 0 có dạng a+b+c =0 thì x1= 1, x2ac= Nếu phương trình ax2+bx+c = 0 có dạng a-b+c =0 thì x1= -1, x2ac−= e) Dùng ẩn số phụ, đưa phương trình đã cho về phương trình đã học. Các phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn số là: Phương pháp giải phương trình tích như sau: -Dùng phư[r]
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ 8 (70tiết)Chương Mục Tiết thứ TuầnI. Phép nhân vàphép chia các đathức(21 tiết) 1. Nhân đơn thức với đa thức 1 1 2. Nhân đa thức với đa thức. Luyện tập2 312 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Luyện tập4 523 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiế[r]
2a. Phân tích đa thức M thành nhân tử.b. Chứng minh rằng nếu a,b,c là số đo ba cạnh của một tam giác thì M<0 Bài Làm_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________[r]
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ 8 (70tiết)Chương Mục Tiết thứ TuầnI. Phép nhân và phép chia các đa thức(21 tiết) 1. Nhân đơn thức với đa thức 1 1 2. Nhân đa thức với đa thức. Luyện tập2 312 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Luyện tập4 523 4. Những hằng đẳng thức đáng[r]
Luyện tập.…………………………………………………………59106.Ph ân tích đa th ức thành nhân t ử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.7.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.……………………………………………………………………………………………………………………611128.Phân tích đa thức<[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:57. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x2 – 4x + 3;b) x2 + 5x + 4;c) x2 – x – 6;d) x4 + 4(Gợi ý câu d): Thêm và bớt 4x2 vào đa thức đã cho.Bài giải:a) x2 – 4x + 3 = x2 – x - 3x + 3= x(x - 1[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:54. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x;b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2;c) x4 – 2x2.Bài giải:a) x3 + 2x2y + xy2– 9x = x(x2 +2xy + y2 – 9)= x[(x2 + 2xy + y2) – 9]= x[(x + y)2 – 32]=[r]
Hoạt động III2) áp dụng ( 10 ph)- GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2a.- Đại diện một nhóm lên trình bày bài làm, các nhóm khác kiểm tra kết quả của mình.- GV đa lên bảng phụ ?2b yêu cầu HS chỉ rõ trong các cách làm đó, bạn Việt đã sử dụng những phơng pháp nào để phân tích đa thức <[r]
Trờng thcs yên mỹHọ và tên:................................. Kiểm tra 15 phútLớp: 8....... Môn: Đại sốĐiểm Nhận xét của GVđề bàiKhoanh tròn vào 1 đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: Kết quả chia đa thức cho đơn thức là mộtA) Đa thức ; B) Đơn thức ; C) Một số ; D) Phân thức.Câu 2: P[r]
7/9đến12/95. Luyện tập trên lớp Nắm những hằng đẳng thức đáng nhớVận dụng 3 hằng đẳng thức vào bài tập6. Những hằng đẳng thức đáng nhớtrên lớp Nắm hai hằng đẳng thức đáng nhớVận dụng 2 hằng đẳng thức vào bài tập414/9đến19/97. Những hằng đẳng thức đáng nhớtrên lớp Nắm hai hằng đẳng thức đáng nhớVận d[r]