Câu 31Cho bản rõ “ear” khóa k= 17. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?A) VRTB)VRIC) VRHD)VRGĐáp án BCâu 32Cho bản rõ “neck” khóa k= 7. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bả[r]
Câu 1Cho bản mã “WKRQJ” khóa k= 3. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?A) thongB) thungC) thinhD) thengĐáp án ACâu 2Cho bản mã “SAGNK” khóa k= 6. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch<[r]
CHƯƠNG I : CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ BÀI 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN I. Gen: - Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa một sản phẩm nhất định ( chuỗi polipeptit hay ARN ) - Sự đa dạng của gen chính là đa dạng di truyền (đa dạng vốn gen) . I.2/ Cấu trúc chung c[r]
Vùng mã hoáBiến dị DTBiến dịBiến dị không DT(Thường biến)BD Tổ hợpĐột biếnĐB genĐB NSTĐB số lượngĐB cấu trúcĐB đa bộiĐB lệch bộiTự đa bộiDị đa bộiBIẾN DỊ
tARN mang axit amin đến riboxom tiếp xúc với bộ ba mã sao qua bộ ba đối mã.C)Chuỗi polipeptit hoàn thiện cấu trúc không gian bậc 2, 3.D)Phân tử axit amin tơng ứng với bộ ba mã sao mà riboxom mới trợt đến sẽ đến riboxom và gắn vào chuỗi polipeptit đang đợc tổng hợp.Đáp ánBCâu 19T[r]
kết thúc (các codon kết thúc). Yếu tố giải phóng chuỗi này sẽ bổ sung một phân tử nước vào chuỗi polypeptit đang kéo dài (thay cho axit amin như bình thường ở các bộ ba mã hóa). Phản ứng này làm đứt gãy (thủy phân) liên kết giữa mạch polypeptit (lúc này đã hoàn chỉnh) với tARN (lúc này đang ở vị tr[r]
Tiết 2:PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃI. Phiên mã (tổng hợp mARN )1.Caáu truùc và chức năng của ARN Nội dung mARN tARN rARNCấu tạoChức năngHoàn thành phiếu học tập sauI. Phiên mã (tổng hợp mARN )1.Cấu trúc và ch c n ng c a ARNứ ă ủa.mARNCấu tạo: Là một mạch pôlinuclêôtít sao chép đún[r]
Digital CommunicationUsing MATLAB®V.6Dr. Ngo Van SyUniversity of DannangChương 5 MÃ HOÁ KÊNHKhái niệm về mã hóa kênhCác mã cải thiện lỗiMã khốiMã vòngMã chậpHiệu năng của mãMã hóa dạng sóngMã trực giaoMã đối trực giaoMã chuyển[r]
DỊCH MÃ HOẠT HÓA AMINO ACID DỊCH MÃ1. Khởi đầu2. Kéo dài3. Kết thúc19HOẠT HÓA AMINO ACID Enzyme : Aminoacyl-tRNA synthetaseBước 1 : Amino acid và ATP gắn vào enzyme Bước 2 : tRNA liên kết với phức hợp enzyme-amino acidBước 3 : tRNA được nối với amino acid bằng liên kết giàu nă[r]
8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.Trình tự nào sau đây là đúng? A. 2-4-1-5-3-6-8-7. B. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. C. 2-5-1-4-6-3-7-8. D. 2-4-5-1-3-6-7-8.Câu 29: Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế: A. tổng hợp ADN, dịch[r]
Ví dụ: Chiết xuất và tinh sạch DNA từ lá chanh 3. Dụng cụ – Thiết bị:- Micropipet.- Máy li tâm.- Bộ điện di minisub gel.- Agarose.- Eppendorf 1,5 ml, 2,0 ml.- Kéo cắt mẫu, chày và cối nghiền mẫu.Ví dụ: Chiết xuất và tinh sạch DNA từ lá chanh 4. Phương pháp thực hiên: - Chuẩn bị mẫu: Mẫu lá sau khi đ[r]
1 MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM Môn Sinh học phân tử (phần 1) 1. Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng: a. Helicase b. 3’-5’ exonuclease c. Topoisomerase II d. Telomerase 2. Khẳng định nào đúng về operon: a. Operon luôn luôn có 3 gen b. Operon thỉnh thoảng có hơn 1 pro[r]
0C 45 Giai đoạn gắn mồi 520C 45 Giai đoạn tổng hợp 720C 60 40 chu kỳ Giai đoạn tổng hợp cuối cùng 720C 10 3. KếT QUả V THảO LUậN 3.1. Biểu hiện gene epo tạm thời Do EPO đợc tạo ra bằng sử dụng vector pEPO trong nghiên cứu ny l protein tiết nên để đánh giá sự biểu hiện tức thời của gene epo nên sau[r]
với tiểu phần 50 S của ribosome để hình thành ribosome hoàn chỉnh20KHÔÛI ÑAÀU DÒCH MAÕ21TÖÔNG TAÙC mRNA - tRNA22SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT PEPTIDE Ở CHUỖI POLYPYEPTIDE ĐANG TỔNG HP23KEÙO DAØI DÒCH MAÕ24KEÙO DAØI DÒCH MAÕ25PHẢN ỨNG KÉO DÀI & KẾT THÚC DỊCH MÃKÉO DÀI :Hoạt tính peptidyl tran[r]