Các tế bào để thực hiện được chức năng của mình thì luôn cần trao đổi chất với môi trường bên ngoài (của tế bào). Chúng cần nhận O2 và các chất dinh dưỡng cũng như thải ra CO2 và các chất thải từ các chuyển hóa. Có 2 cơ chế vận chuyển các chất qua màng tế bào: vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ[r]
Máu Phế nang CO2 nhiều CO2 ít O2 ít O2 nhiềuVì sao các chất không phân cực và có kích thước nhỏ như CO2, O2 …đi qua được màng sinh chất ? Các phân tử này khuếch tán qua lớp photpholipit của màng sinh chất. Vậy các phân tử phân cực, các ion cũng như các chất[r]
Căn cứ vào nguồn năng lượng được sử dụng trong quá trình vận chuyển mà chia vận chuyển tích cực làm 2 loại: - Vận chuyển tích cực nguyên phát. - Vận chuyển tích cực thứ phát. - Vận chuyển tích cực chất qua màng tế bào vào trong tế bào - Khuếch tán đơn thuần hoặc khuếch[r]
KHI NỒNG ĐỘ CHẤT ĐƯỢC VẬN CHUYỂN BÊN NGOÀI MÀNG TẾ BÀO TĂNG, CÁC PROTEIN MANG SẼ TĂNG TỐC ĐỘ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT CHO ĐẾN KHI TẤT CẢ CÁC VỊ TRÍ GẮN ĐỀU BÃO HÒA VÀ ĐƯỢC GỌI LÀ ĐẠT NGƯỠNG V[r]
TRANG 1 CÁC GIAI ĐOẠN ĐIỆN THẾ CÁC GIAI ĐOẠN ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG • Khử cực • Tái cực TRANG 2 CỎC GIAI ĐOẠN CỦA ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG KỜNH NA+ KỜNH K + TRONG NGOÀI Trạng thỏi nghỉ K[r]
Các hCác hìình thức nh thức Vận chuyển đặc biệtVận chuyển đặc biệt1.1. Vận chuyển qua một lớp tế bào:Vận chuyển qua một lớp tế bào:Tb Tb biểu mô ống thận, Tb biểu mô ruột, Tb biểu mô tuyến ngoại tiết, biểu mô ống thận, Tb biểu mô ruột, Tb biểu mô tuyến ngoại tiết, Tb biểu mô túi mậtTb[r]
CáC YếU Tố ảNH Hởng đếnCáC YếU Tố ảNH Hởng đếntốc độ khuếch tántốc độ khuếch tán Tính thấm của màng: Tính thấm của màng: V khuếch tán thực qua 1đv dtíchV khuếch tán thực qua 1đv dtích ĐĐộ dàyộ dày ĐĐộ hoà tan/ lipidộ hoà tan/ lipid Số lợng kênh proteinSố lợng kênh protein Trọng lợng ph[r]
Khuếch tán đơn thuần Khuếch tán đơn thuần qua kênh proteinqua kênh protein Các kênh ion: Kênh Na+, K+,có tính thấm chọn lọccao Cổng của kênh: Đóng mở kênhĐóng mở do điện thếCổng điện thế (Na+, K+)Đóng mở do chất gắnCổng kết nối (Acetylcholin)C¸C HC¸C H××NH THøC VËN CHUYÓN NH THøC VËN CHUYÓN[r]
Các chức nCác chức năăng của màngng của màng ổn định cấu trúc tế bàoổn định cấu trúc tế bào NgNgăăn cáchn cách Vận chuyển vật chấtVận chuyển vật chất Tạo điện thếTạo điện thế Dẫn truyền thông tinDẫn truyền thông tin- Trong- ngoài tế bào- Bào tơng- các cấu trúc- Thần kinh- Nội ti[r]
trao ®æi chÊt qua trao ®æi chÊt qua mµng tÕ bµomµng tÕ bµoNguyÔn ThÞ BNguyÔn ThÞ B××nhnhBé m«n Sinh lý häcBé m«n Sinh lý häcTrêng Trêng §§¹i häc Y Hµ Néi¹i häc Y Hµ NéiMụC TIÊU HọC TậPMụC TIÊU HọC TậPSau khi hSau khi hc xong hc xong hc viên có khc viên có kh nnng:ng:1.1. TrTrìình bày đợc đặc điểm[r]
phần vào quá trình hô hấp. Không bào co bóp có cấu tạo là một túi chứa, có thể tích lũy nước và chất cặn bã. Quá trình này làm cho không bào co bóp lớn dần lên, khi đạt đến một kích thước nhất định chúng sẽ di chuyển ra phía màng tế bào vỡ ra, tống nước và chất thải ra ngoài. -[r]
CHUYÊN ĐỀ I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI I. TẾ BÀO: Câu 1. Chứng minh rằng tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể người ? Mọi cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào: Cơ được cấu tạo bởi các tế bào cơ, xương được cấu tạo từ các tế bào xương, máu được cấu tạo từ hồng cầu, bạch[r]
12/ Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1tế bào.4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanha 1, 3, 4, 5 b 1, 2, 3, 4 c 1,2, 4, 5 d 1, 2, 4, 5 13/ Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhâ[r]
a) Cấu trúc của màng sinh chất, b) Chức năng của màng sinhchất.a) Cấu trúc của màng sinh chấtNăm 1972,Singơ(Singer) và Nicolson (Nicolson) đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất được gọi làmô hình khảm động. Theo mô hình này, màng sinh chất c[r]
I. TRAO ĐỔI NƯỚC, TRAO ĐỔI KHOÁNG: Câu 1: Tại sao tế bào lông rễ có thể hút nước theo cơ chế thẩm thấu? Giải thích hiện tượng cây bị héo khi bón quá nhiều phân cho cây. Hướng dẫn trả lời: a.Tại sao tế bào lông rễ có thể hút nước theo cơ chế thẩm thấu? Vì tế bào lông hút có đặc điểm như một thẩm[r]
b. Chức năng các bộ phận + Màng sinh chất: Thực hiện quá trình trao đổi chất. + Chất tế bào: Thực hiện các hoạt động sống của tế bào. + Nhân: Điều khiển mọi hoạt đồng sống của tế bào. c. Thành phần hoá học Gồm: + Chất hữu cơ: protein, gluxxit, lipit, axit nucleic. + Chất vô cơ: các loại[r]
Sinh con duy trì và phát triển nòiTiết 69: Tổng kết toàn cấp (tt)4.Sinh học tế bào.Bảng 65.3 chức năng của các bộ phận của tế bàoCác bộ phậnThành tế bàoChức năngBảo vệ tế bàoMàng tế bàoTrao đổi chất giữa trong và ngoài tế bàoChất tế bàoThực hiện các hoạt động sống của tế bàoTi thểThực[r]