TỪ VỰNG TIẾNG HÀN

Tìm thấy 5,942 tài liệu liên quan tới từ khóa "TỪ VỰNG TIẾNG HÀN":

Nhớ từ vựng – một yếu tố quan trọng trong học tiếng Hàn ppt

NHỚ TỪ VỰNG – MỘT YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRONG HỌC TIẾNG HÀN

của từ vựng tiếng Hàn có thể giúp bạn dễ nhớ từ vựng hơn nhé. Tiếng Hàn về từ vựng có điểm tương tự tiếng Việt là số lượng từ gốc Hán rất lớn, chiếm 70 -80% (con số này các bạn học về ngôn ngữ kiểm chứng lại phát nhé!). Do đó nếu mình tạo thói quen so sánh tương đ[r]

5 Đọc thêm

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN ÔN TOPIK THEO NGÀY

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN ÔN TOPIK THEO NGÀY

nâng cao từ vựng tiếng hàn, hình ảnh đẹp, dễ hiểu, rõ nét, gây hứng thú cho người học, mỗi ngày 10 từ để nâng cao khả năng từ vựng tiếng hàn nhanh chóng...................................................................................................

12 Đọc thêm

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ LUẬT PHÁP

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ LUẬT PHÁP

BLOG HỌC TIẾNG HÀN – Facebook.com/BlogHocTiengHanTừ Vựng về Máy Tính가가가가: tòa án gia đình가가가: người gây hại , người có lỗi가가가가: giam cầm ,가가: phòng giam가가: nhà tù가가: cướp가가가: đội trọng án가가가: tội phạm nặng가가가가가: luật thuế thu nhập cá nhân가가가가: bắt giữ가가가: tr[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng tiếng hàn chủ đề chủ đề may mặc

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ CHỦ ĐỀ MAY MẶC

Từ vựng tiếng hàn chuyên nghành may mặc
1 : 봉제: ▶Ngành may.
2 : 봉제공장: ▶ Nhà máy may.
3 : 봉제틀: ▶Máy may (nói chung các loại máy may)
4 : .재단 (하다): ▶Cắt.
5 : 재단사: ▶Thợ cắt.
6 : 재단판: ▶ Bàn cắt.
7 : 재단기: ▶Máy cắt.
8 : 아이롱(하다): ▶ Là, ủi.
9 : 아이롱사: ▶Thợ là, ủi.[r]

6 Đọc thêm

Từ vựng tiếng hàn về món ăn

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ MÓN ĂN

Từ vựng tiếng Hàn về nấu nướng 가열하다 đun nóng 갈다 nạo 계속 저어주다 khuấy, quậy (đều, liên tục) 굽다 nướng (lò) 긁어 내다 cạo, nạo 기름에 튀기다 chiên nhiều dầu, rán ngập dầu 깍둑썰기 xắt hình vuông, xắt hạt lựu, thái hạt lựu 깨끗이 씻다 rửa kỹ, rửa sạch 껍질을 벗기다 lột vỏ 꼬챙이[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng tiếng hàn hôn nhân

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN HÔN NHÂN

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hôn nhân và giới tính 1 : 간음: ▶ Gian dâm 2 : 간통: ▶ thông dâm 3 : 강간: ▶ cưỡng dâm 4 : 결혼: ▶ lập gia đình 5 : 결혼기 념일: ▶ ngày kỷ niệm kết hôn 6 : 결혼반지: ▶ nhẫn kết hôn 7 : 결혼식: ▶ lễ kết hôn 8 : 궁합: ▶ cung hợp 9 : 금실: ▶ chỉ vàng , sợi tơ hồ[r]

4 Đọc thêm

Việc học từ vựng tiếng anh rất khó nhớ từ

VIỆC HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH RẤT KHÓ NHỚ TỪ

TRANG 1 việc học từ vựng tiếng anh rất khó nhớ từ khi thi toeic và làm các bài test cần phải học từ vựng nữa.. mình đã từng sài kim từ điển và mình thấy rất hiệu quả.[r]

1 Đọc thêm

VẤN ĐỀ TỪ NGOẠI LAI TRONG TIẾNG VIỆT (MÔN: PHÂN TÍCH TỪ VỰNG TIẾNG VIỆT)

VẤN ĐỀ TỪ NGOẠI LAI TRONG TIẾNG VIỆT (MÔN: PHÂN TÍCH TỪ VỰNG TIẾNG VIỆT)

Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368Vấn đề từ ngoại lai trong tiếng việt (Môn: Phân tích từ vựng tiếng Việt)I. CƠ SỞ LÝ LUẬN1. Hiện tượng chuyển nghĩa từ vựngNgôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người. Ngôn ngữ không ngừng được củng cố cù[r]

9 Đọc thêm

từ vựng tiếng hàn về mỹ phẩm

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ MỸ PHẨM

모공: Lỗ chân lông 향수: Nước hoa 컨실러: Kem che khuyết điểm 바디클렌저(바디워시, 바디샤워, 샤워젤): Sữa tắm ngoài. 각질제거: Tẩy gia chết, 필링젤 kem (dung dịch) tẩy da chết. 컨실러: Kem che khuyết điểm 촉촉한피부: Da ẩm, 지성피부: Da nhờn 아이크림: Kem bôi mắt, tùy từng hãng và loại khác nhau thì[r]

4 Đọc thêm

từ vựng tiếng hàn chuyên ngành điện

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN

Chuyên dùng về điện, các loại từ hàn về nghề điện, chuyên ngành cơ khí, các lại về điện. mọi người có thể học một số ít từ từ đây, có thể giúp cho mọi người có vốn hiểu hơn, giúp cho những ai làm trong các công ty hàn quốc,.....

8 Đọc thêm

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ Y HỌC

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ Y HỌC

126 복복 복복 châm cứu127 복복복복 vật lý trị liệu128 복복복 복복 bó bột✔IV. Các chứng bệnh129 복복복 hồ sơ trị bệnh130 복복복복복 hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh131 복복복 đơn thuốc132 복복 복복 복복복 bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú133 복복복 복복 các bệnh về tim mạch134 복복복복, 복복 đau ngực135[r]

17 Đọc thêm

Từ vựng tiếng Hàn công xưởng

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CÔNG XƯỞNG

59 : 야간 ▶ ca đêm 60 : 이교대 ▶ hai ca 61 : 잔업 ▶ làm thêm 62 : 주간근무 ▶làm ngày 63 : 야간근무 ▶làm đêm 64 : 휴식 ▶nghỉ ngơi 65 : 출근하다 ▶đi làm 66 : 퇴근하다 ▶ tan ca 67 : 결근 ▶nghỉ việc 68 : 모단결근 nghỉ không lí do 70 : 일을시작하다 bắt đầu công việc 71 : 일을 끝내다 kết thúc công việc 72[r]

5 Đọc thêm

TOPIK II ADVANCED LEVEL VOCABULARY

TOPIK II ADVANCED LEVEL VOCABULARY

Xin chào các bạn,để gai tiếp tiếng hàn thì cần phải có từ vựng chuyên sâu, đây là giáo trình từ vựng tiếng hàn cao cấp, sử dụng cho ôn luyện thi topik II, . Nếu bạn là một người yêu thích ngôn ngữ Hàn thì không nên bỏ qua cuốn sách này. Chác bạn thành công

57 Đọc thêm

TOPIK II INTERMEDIATE LEVEL VOCABULARY

TOPIK II INTERMEDIATE LEVEL VOCABULARY

Xin chào các bạn,để gai tiếp tiếng hàn thì cần phải có từ vựng cơ banr, đây là giáo trình từ vựng tiếng hàn trung cấp, sử dụng cho ôn luyện thi topik II, . Nếu bạn là một người yêu thích ngôn ngữ Hàn thì không nên bỏ qua cuốn sách này. Chác bạn thành công

79 Đọc thêm

CĐ TÍNH CÁCH

CĐ TÍNH CÁCH

TT TIẾNG HÀN HOA HỒNG – 0977. 173. 309 – 0968. 654. 840BỘ TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ: TÍNH CÁCH CON NGƯỜI1. 낭만적이다: tính lãng mạn2. 뻔뻔스럽다 lì lợm, trơ trẽn3. 상냥하다 nhẹ nhàng, lịch sự4. 털털하다 dễ dãi5. 엄격하다 nghiêm khắc, nghiêm túc6. 부드럽다 dịu dàng, thoải mái7.[r]

7 Đọc thêm

CĐ SƠ YẾU LÝ LỊCH

CĐ SƠ YẾU LÝ LỊCH

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN: SƠ YẾU LÝ LỊCHShare về tường nhé, sẽ có lúc các bạn cần dùng đến đây!^^🍊🍊 개개 개개 gaein jeongbo – thông tin cá nhân:1 개개 ileum họ tên2 개개 개개 yeongmun ileum tên tiếng Anh3 개개 개개 hangeul ileum tên tiếng Hàn4 개개 seongbyeol giới tính5 개개 saengnyeon[r]

2 Đọc thêm

TOPIK II ADVANCED VOCABULARY SYNONYMS KOREAN VERSION

TOPIK II ADVANCED VOCABULARY SYNONYMS KOREAN VERSION

Xin chào các bạn đang nghiên cứu , học và sẽ học tiếng hàn. Để học tốt tiềng hàn cái quan trọng nhất để phát huy hết khả năng và sự tự tin cả người học là từ vựng. Đây là cuốn sách luyện từ vựng Topik II trưng cấp và cao cấp. Dành cho những các bạn thực sự quan tâm đến tiensg hàn

26 Đọc thêm

TU HOC TIENG HAN QUOC-GIÁO TRÌNH TIẾNG HÀN SEJONG TIẾNG VIỆT QUYEN 1 + BÀI TẬP- 세종한국어1 (익힘책)

TU HOC TIENG HAN QUOC-GIÁO TRÌNH TIẾNG HÀN SEJONG TIẾNG VIỆT QUYEN 1 + BÀI TẬP- 세종한국어1 (익힘책)

Giáo trình tiếng Hàn Sejong được Sejong Hakdang biên phiên dịch sang tiếng Việt tạo điều kiện thuận lợi hơn cho người Việt Nam học tiếng Hàn.Mỗi quển gồm 12 bài hoc. Ở mỗi bài học có các kĩ năng ĐọcViết, từ vựng và ngữ pháp, các phần đều được huớng dẫn, giải thích ngữ pháp cặn kẽ, dễ hiểu.

173 Đọc thêm

Tổng hợp cách phát âm và ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn cho người tự học

TỔNG HỢP CÁCH PHÁT ÂM VÀ NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN CHO NGƯỜI TỰ HỌC

Tổng hợp bảng chữ cái, đầy đủ các cách phát âm patchym, các từ vựng thông dụng và những mẫu câu ngữ pháp cũng như giao tiếp tiếng Hàn cơ bản nhất dành cho người mới học và làm quen với môn học này. Bao gồm Bảng chữ cái tiếng Hàn quốc , patchym, Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng , Một số câu giao tiếp cơ[r]

17 Đọc thêm

CĐ BƯU ĐIỆN (SHOPSACHNGOAINGU COM)

CĐ BƯU ĐIỆN (SHOPSACHNGOAINGU COM)

BLOG HỌC TIẾNG HÀN – Facebook.com/BlogHocTiengHanTỪ VỰNG CHỦ ĐỀ: BƯU ĐIỆN1. 우우우: bưu điện2. 우우/우우: thư3. 우우우: thư điện tử4. 우우: bưu thiếp5. 우우우/우우우/우우우: hòm thư6. 우우: tem7. 우우: địa chỉ8. 우우 우우: địa chỉ gửi trả9. 우우 우우: mã bưu điện10. 우우우 우우: địa chỉ người[r]

1 Đọc thêm