xxxĐỒ ÁN KỸ THUẬT LẬP TRÌNHTừ phương trình thứ 3, ta có: x3 = 2Từ phương trình thứ 2, ta có: x2 =-1/3+5/3x3 = 3Từ phương trình thứ 1, ta có: x1 =3/2-1/2x2+1/2x3 = 1Vậy nghiệm của hệ là: x1 = 1; x2 = 3; x3 = 2CHƯƠNG 2 : THUẬT TOÁN-GIẢI THUẬT2.1 ĐỊNH THỨC MA TRẬN2.1.1 THUẬT TOÁNCó rất nhiều phư[r]
Khái niệm và tính chất của định thức. Các cách tính định thức. Ứng dụng của định thức trong giải hệ phương trình và tìm ma trận nghịch đảo. Kiểm tra một tập hợp cùng với các phép toán cộng và nhân đã cho có phải là một không gian con hay không? Bốn không gian con chủ yếu của một ma trận.
Tổng hợp đề thi toán cao cấp các khóa Đại học Kinh tế TP HCM. Bao gồm đại số tuyến tính, giải tích. Đề thi khảo sát các phần của toán cao cấp như ma trận định thức, hệ phương trình tuyến tính, vi phân, tích phân, ứng dụng vào kinh tế...
Nêu tất cả các phân tử của hàng cột nhân với thừa số k, thì giá trị của định thức là được nhân bởi k.. Tích của các định thức bằng tích của từng định thức.[r]
Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí MinhBộ môn Toán Ứng dụng Đại số tuyến tính Chương 2: Định thứcGiảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (9/2010) www.tanbachkhoa.edu.vn NỘI DUNG I – Định nghĩa định thức và ví dụ.II – Tính chất của định thức.III – Dùng định thức tìm ma trận nghịch đ[r]
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 1 Ma trận, định thức được biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về định nghĩa ma trận, ma trận vuông, các phép toán trên ma trận, phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận; ma trận bậc thang, tính chất của định thức, ứng dụng của định thức tìm ma trận n[r]
42 0 1 2 122111 101tA 1.2.4. Hạng của ma trận Trang 9 1. Định nghĩa. Cho ma trận A cấp mxn Nếu chọn các phần tử nằm trên k dòng và k cột thì ta được một ma trận vuông cấp k . Định thức của ma trận này gọi là định thức con cấp k của A. Hạng của ma tr[r]
Giải :6Định thức này có thể được tính bằng phương pháp biểu diễn định thức thànhtổng các định thức với cách giải tương tự như bài 8. Chi tiết của cách giảinày xin dành cho bạn đọc. Ở đây chúng tôi đưa ra một cách tính nửa dựavào phương pháp biểu diễn định thức thành tích[r]
.....0 0 0 . . . 5 30 0 0 . . . 2 5Tiếp tục khai triển định thức theo cột (1) ta có công thức truy hồi :Dn= 5Dn−1− 6Dn−2(*) (n ≥ 3)Từ (*) ta có :D
Trước hết chúng ta nhắc lại một số tính chất quan trọng của định thức: - nếu nhân tất cả các phần tử của một hàng hay cột với k thì định thức được nhân với k - định thức không đổi nếu ta[r]
ta nhận được các giá trị của ,chúng tạo thành vec tơ riêng ứng với . Như vậy khi khai triển định thức ta có một đa thức bậc n có dạng: Pn() = n - p1n-1 - p2n-2 - ··· - pn = 0 Muốn xác định các hệ số của đa thức đặc tính này ta dùng phương pháp Fadeev-Leverrier. Ta xét ma[r]
0001Định thức của ma trận này là D/(p1p2p3p4) = D/(44332211aaaa′′′′′′) = 1 nên định thức của ma trận A là D = p1p2p3p4.Sau đây là chương trình tìm định thức của một ma trận:Chương trình 3-1//tinh dinh thuc#include <conio.h>#include <stdio.h>#include &[r]
a b c a b+ + +→ ++ + + =+ + + Toán 23. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :2 3 1 2 7 8 5 5 0A =∗ Ví dụ 4 :Không tính định thức, chứng minh rằng: là một số chia hết cho 15 Toán 23. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC :x3 5 33 5 2 7 8 1 1 0A =1 1 2 3___________________________9 15 9 2 7 8 5 5 0h h h hA→[r]
§2: Định Thức Nếu n>1 thì Nếu n=1 thì |[a11]| = a11.11 12 111 11 12 12 1 1*nn na a aA A a A a A a A (khai triển theo hàng 1)- Định thức của ma trận vuông cấp n gọi là định thức cấp n.16§2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau:1 4 35[r]
) là ma trận vuông cấp n trên trường K . Định thức của ma trận Alà một phần tử thuộc trường K , ký hiệu bởi det A hay |A| được tính bởi công thứcsau: det A =σ∈Sns(σ)a1σ(1)a2σ(2). . . anσ(n).Định thức của một ma trận vuông cấp n được gọi là định thức cấp n.Ví dụ:1. Định thức<[r]
dạy ÐĐŨạ TRANG 7 Định thức này có thể được tính bằng phương pháp biểu diễn định thức thành TỔNG CÁC ĐỊNH THỨC VỚI CÁCH GIẢI TƯƠNG TỰ NHƯ BÀI 8.. CH¿ TIẾT CỦA CÁCH GIẢI nàu zin dành cho b[r]
ĐÊ CƯƠNG BÀI GIẢNG MÔN TOÁN CAO CẤPHệ : Cao đẳng ngành kỹ thuậtBài: Hệ phương trình tuyến tínhSố tiết: 01Ngày giảng: Người giảng: Trần Thái Minh1. Mục tiêu:- Kiến thức: Khái niệm hệ phương trình tuyến tính, Điều kiện có nghiệm của hệ;cách giải hệ phương trình tuyến tính bằng phương pháp định thức[r]
= (a2−b2)nKhi a = 0, do tính liên tục của định thức công thức trên vẫn đúng. Vậy tacó: D2n= (a2− b2)n8Vuihoc24h.vnChú ý : Khai triển định thức theo dòng (1), sau đó khai triển các định thứccấp (2n − 1) vừa nhận được theo dòng (2n − 1). Ta sẽ có công thức truy hồi:D2n= (a