THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG KẾ TOÁN1. Break-even point: Điểm hòa vốn2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau5. Capital: Vốn6. Authorized capital: Vốn điều lệ7. Called-up capital[r]
Thuật ngữ tiếng Anh cho chuyến du lịch Trong 1 chuyến du lịch, bạn có thể học ttaapj được rất nhiều thứ kể cả phong tục sống, văn hóa và cả ngoại ngữ. Cũng như các ngành khác, du lịch cũng có những thuật ngữ thông dụng, nắm được những thuật ngữ, nhữ[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíThuật ngữ Tiếng Anh về Thương HiệuRebrand - Đổi tên thương hiệu: Khi doanh nghiệp muốn mang thương hiệu, sản phẩm quay trở lại thịtrường để đem lại sự mới mẽ cho sản phẩm, thương hiệu dựa trên những yếu tố nội tại và ngoạ[r]
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG MARKETINGAAdvertising: Quảng cáoAuction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giáBBenefit: Lợi íchBrand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệuBrand awareness: Nhận thức nhãn hiệuBrand equity: Giá trị nhãn hiệuBrand loyalty: Trung thành nhãn hiệuBrand mark:[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíThuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ điệnFM _ Frequency Modulation: Biến điệu tần sốAC _ Alterating Current: Dòng điện xoay chiềuDC _ Direct Current: Dòng điện một chiềuFCO _ Fuse Cut Out: Cầu chì tự rơiLBFOC _ Load Breake[r]
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải B[r]
Ship v x p hàng xu ng tàu 7 Shipping document n The documents covering an export consignment handed to the bank supervising collection of payment from the importer.. To take into consid[r]
Tiếng anh xây dựng phần 1Abac Toán đồAbraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụtAbraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụtAbrasion Damage Hư hỏng do mài mònAbrasive NhámAbrasive action Tác động mài mònAbrasive paper Giấy nhámAbsorption Sự hấp thụAbutment, end support Mố cầuAccelera[r]
+ Lưu trữ trong nhà máy;+ Xử lý các chất thải;+ Các nhân tố chi phí trong việc tính toán giá trị của nguyên vật liệu, như chi phí cảng và chi phí giảiphóng hàng và thuế nhập khẩu đối với các thành phần phải chịu thuế.3. Tiêu chí “công đoạn gia công, chế biến hàng hoá”―Công đoạn gia công, chế biến hà[r]
1. Theo nghĩa thông thường, là một hoặc một số điều tin tưởng hoặc sự việc chưa được chứng thực có đóng góp vào một kết luận nào đó.2. Theo nghĩa kỹ thuật, là hành động nhận trách nhiệm hoặc nhận nợ thay một bên khác.43/ ADFSau khi Khấu trừ Cước phí (chuyên chở) (thuật ngữ sử dụng tron[r]
mọi trang web gửi ñến máy nạn nhân. Họ có thể theo dõi mọi thông tin do nạn nhân ñiền vào các form. Điều này ñặc biệt nguy hiểm với những thông tin cá nhân như ñịa chỉ,số thẻ tín dụng,số tài khoản ngân hàng,mật mã truy cập vào tài khoản ñó…. Web spoofing hoạt ñộng trên cả IE lẫn NETSCAPE.Nó hoạt ñộn[r]
http://atl.edu.net.vn/web/public/glossary-of-education-terms DANH SÁCH THUậT NGữ Về GIÁO DụC STT THUậT NGữ MÔ Tả 1 Abnormal Thyroid Function chức năng bất thường của tuyến giáp 2 Academic Performance kết quả học tập 3 Achievement Tests bài kiểm tra thu hoạch 4 Acne mụn 5[r]
Ebook này là tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh dùng trong công việc, tài liệu rất bổ ích cho các bạn đang làm việc, chuẩn bị cho công việc. Ebook cũng rất bổ ích cho các bạn sinh viên để chuẩn bị hành trang cho công việc tương lai.
_Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2016_ Sinh viên thực hiện TRANG 2 MỤC LỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT ADSL Asymmetric Digital Subcriber L[r]
Rales và crackles Nếu các bạn đọc các sách triệu chứng bằng tiếng Anh, các bạn sẽ thấy một điều là hầu như các tác giả không dùng thuật ngữ “rale” để mô tả dấu hiệu lâm sàng khi khám phổi. Thay vào đó, họ dùng các thuật ngữ như breath sounds, wheezes và crackles. Đ[r]
TRANG 5 5 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ TỪ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH Ý NGHĨA Agg Aggregation Tích hợp API Application Programming Interface Giao diện lập trình ứng dụng CDF Cu[r]
Tiếng Anh chuyên ngành có những thuật ngữ rất khó ghi nhớ, câu nói phức tạp khó rèn luyện. Vì thế cần phải học chăm chỉ, có phương pháp học đúng đắn cùng với những tài liệu bổ trợ. Do đó, English4u xin tổng hợp một số sách học tiếng Anh chuyên ngành sau đây, giúp bạn học tập hiệu quả.
_ NGƯỜI THỰC HIỆN: TRANG 5 DANH M Ụ C CỎC KÝ HI Ệ U, CỎC CH Ữ VI Ế T T Ắ T THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT ASIC Application-specific integrated circuit Vi mạc[r]
71_ TRANG 3 SỐ HÚA BỞI TRUNG TÕM HỌC LIỆU –ĐẠI HỌC THỎI NGUYỜN HTTP://WWW.LRC-TNU.EDU.VN DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ, CÁC CHỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT VIẾT TẮT Aggregation oper[r]