CÁCH BIẾN ĐỔI CÂU TRONG TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁCH BIẾN ĐỔI CÂU TRONG TIẾNG ANH":

ĐỀ ÔN BÀI TẬP VỀ CÁCH BIẾN ĐỔI CÂU doc

ĐỀ ÔN BÀI TẬP VỀ CÁCH BIẾN ĐỔI CÂU

ĐỀ ÔN BÀI TẬP VỀ CÁCH BIẾN ĐỔI CÂU Complete the following tag questions 1. Let's listen to the radio, ? 2. She has never eaten this kind of food before, ? 3. I'm getting too fat, ? 4. they never go to the theatre, ? 5. His parents won't buy him the new game, ? 6. Turn off the te[r]

4 Đọc thêm

Sentence transformation (Mẫu câu biến đổi câu trong Tiếng Anh- Rất hay)

SENTENCE TRANSFORMATION (MẪU CÂU BIẾN ĐỔI CÂU TRONG TIẾNG ANH- RẤT HAY)

COMMENCED He BEGAN WORKING in this factory five years ago → He HAS WORKED in this factory five years ago They HAVE LIVED there for two years.. COMMENCED AT They STARTED PLAYING games AT [r]

2 Đọc thêm

Rèn luyện kỹ năng viết Tiếng Anh pdf

RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VIẾT TIẾNG ANH

Rèn luyện kỹ năng viết Tiếng Anh Viết như thế nào cho đúng ngữ pháp? Gồm 4 giai đoạn: - Sao chép - Viết lại - Viết lại có biến đổi - Viết có hướng dẫn và viết tự do. 1. Giai đoạn sao chép: - Cần sao chép đúng, chép kỹ, rõ ràng. Đồng thời nhận diện và viết chữ lại được dễ dàng. - Ch[r]

2 Đọc thêm

CÁC DẠNG CÂU TRONG TIẾNG ANH

CÁC DẠNG CÂU TRONG TIẾNG ANH

Hoàng Văn Huy THCS Đồng ViệtCác dạng câu trong tiếng AnhI. Câu khẳng định. (+)1. Câu khẳng định với động từ thờng. [Verbs (V)] (HTĐ; QKĐ)Ex. He often washes his face at 6.00 oclock.2. Câu khẳng định với bán trợ động từ. (to be; to have + PII)Ex. She is beautiful.H[r]

3 Đọc thêm

CÁC DẠNG CÂU TRONG TIẾNG ANH

CÁC DẠNG CÂU TRONG TIẾNG ANH

(?) Do/ Does + S + (adv) + V(inf) + ..? (HTĐ)(?) Did + S + (adv) + V(inf) + ..? (QKĐ)(+) S + TĐT + (adv) + V + ..-> (?) TĐT + S + (adv) + V + ..?(+) S + TĐT + (adv) + V + .-> (-) S + TĐT + not + (adv) + V + Hoàng Văn Huy THCS Đồng Việt** Cách trả lời câu hỏi trong tiế[r]

3 Đọc thêm

CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

Ví dụ: It is said that = people say that ; (Người ta nói rằng) It was said that = people said that. (Người ta nói rằng) Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, ... 5. Ta dùng động từ nguyên thể trong thể bị động: TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự bắt[r]

3 Đọc thêm

CÂU TƯỜNG THUẬT TRONG TIẾNG ANH

CÂU TƯỜNG THUẬT TRONG TIẾNG ANH

-> He agreed to wait for mef. Câu trực tiếp diễn tả điều mong muốn như: would like, wish (áp dụng cấu trúc sau):S + wanted + obj + to verb…Ex: “I’d like Lan to become a doctor,” my mum said-> My mum wanted Lan to become a doctorg. Từ chối : S + refused + to V …Eg: ‘No, I won’t l[r]

37 Đọc thêm

Các loại câu trong tiếng anh

CÁC LOẠI CÂU TRONG TIẾNG ANH

Ex1: Nina is the last girl in the school. (Nina đứng bét trường) Ex 2: Here is his latest report to my boss. (Đây là báo cáo gần đây nhất anh ấy gửi tới sếp anh ấy)Câu so sánh 20144. Older # elder; oldest # eldest Older và oldest: dùng cho cả người lẫn vật trong khi đó dùng elder và el[r]

4 Đọc thêm

Câu tường thuật trong tiếng Anh ppt

CÂU TƯỜNG THUẬT TRONG TIẾNG ANH

Ex : She says : "The train will leave here in 5 minutes" => She says that the train will leave there in 5 minutes _ Vài cách chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sỡ hữu từ câu nói trực tiếp sang câu tường thuật . Câu nói trực tiếp: I We Me / You Us Mine Ours My Our Myself Câu nó[r]

10 Đọc thêm

CÂU MỆNH LỆNH TRONG TIẾNG ANH

CÂU MỆNH LỆNH TRONG TIẾNG ANH

từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)-John asked Jill not t[r]

2 Đọc thêm

Cấu trúc câu trong tiếng anh

CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

96. Before QKĐ,QKHT97. After QKHT,QKĐ98. admit/avoid/consider/deny/dislike/enjoy/finish/imagine/mention/object to/practise/postpone/hate/ mind/delay + doing st99. want/plan/agree/wish/attempt/decide/demand/expect/mean/offer/prepare/happen/hope/afford/ intend/manage/learn/promise/refuse/arrange/threa[r]

11 Đọc thêm

CÂU CẢM THÁN TRONG TIẾNG ANH

CÂU CẢM THÁN TRONG TIẾNG ANH

•How well (adv) she sings! (Cô ta hát hay quá!)Ghi chú: (Phần này không chỉ áp dụng riêng cho câu cảm thán.)Adjective (tính từ) đi với động từ “be (am/is/are/was/were/been) và các động từ sau:become (trở nên), grow (trở nên), feel (cảm thấy), taste (có vị), smell (có mùi), sound(nghe có vẻ),[r]

3 Đọc thêm

CÁCH CHUYỂN ĐỔI CÂU TRONG TIẾNG ANH

CÁCH CHUYỂN ĐỔI CÂU TRONG TIẾNG ANH

Chủ ngữ + HAD + Động từ đuôi edChủ ngữ + Đều chuyển thành : CN + Had been + P2 ( done )VD : TD had bought a new car ======> A new car had been bought by TD==============THì TƯƠNG LAI : Chủ ngữ + WILL + Động từ nguyên thểChuyển thành:CN + Will be + P2 ( done )VD : I will buy new car =====&[r]

3 Đọc thêm

TÍNH TỪ TRONG CÂU TIẾNG ANH

TÍNH TỪ TRONG CÂU TIẾNG ANH

thường có "the" đi trước.the poor, the blind, the rich, the deaf, the sick, the handicapped, the good, the old; ...Ví dụ : The rich do not know how the poor live.•(the rich= rich people, the blind = blind people)5. Sự hành thành Tính từ kép/ghép.a. Định nghĩa: Tính từ kép là sự kết hợp của hai hoặc[r]

8 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

Câu điều kiện (conditional sentences)I,Tupes of conditionals1,Type zero(Điều kiện loại không)If + S + HTĐ,S + HTĐ.*diễn tả một sự việc có tính chất hiển nhiên.2,Type one(Điều kiện loại một)If + S +HTĐ,S +will(can,may) +V*Diễn tả một hoạt động có thể xảy ra trong tương lai hoặchiện tại.[r]

1 Đọc thêm

Các loại câu trong tiếng Anh pdf

CÁC LOẠI CÂU TRONG TIẾNG ANH

- Nếu hai mệnh đề ngắn quá, có thể không dùng dấu phẩy. I talked and he listened. Lưu ý: đây là lỗi thường gặp khi các bạn viết, vì trong tiếng Việt chúng ta có thể đặt dấu phẩy giữa hai mệnh đề chính, thậm chí nhiều mệnh đề chính, nhưng tiếng Anh thì không thể, phải có liên từ. 3.[r]

5 Đọc thêm

EBOOK 10000 CÂU ĐÀM THOẠI GIAO TIẾP TIẾNG ANH CƠ BẢN NHẤT: PHẦN 2

EBOOK 10000 CÂU ĐÀM THOẠI GIAO TIẾP TIẾNG ANH CƠ BẢN NHẤT: PHẦN 2

Cuốn sách 10000 câu đàm thoại giao tiếp tiếng Anh cơ bản nhất giúp bạn đọc có thể luyện tập các mẫu câu trong quá trình học, từ đó giao tiếp tiếng Anh một cách dễ dàng cũng như sử dụng tiếng Anh một cách lưu loát và tự nhiên như người bản xứ. Mời các bạn cùng tham khảo phần 2 cuốn sách.

Đọc thêm

CÁCH VIẾT CÂU TRONG TIẾNG ANH

CÁCH VIẾT CÂU TRONG TIẾNG ANH

quy tắc trên:· The + danh từ + giới từ + danh từ: The girl in blue, the Gulf ofMexico.· Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only: The only way,the best day.· Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s· The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ: The man to whomyo[r]

165 Đọc thêm

560 câu biến đổi cấu trúc cực khó có đáp án môn tiếng anh(1)

560 CÂU BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC CỰC KHÓ CÓ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH(1)

560 câu biến đổi cấu trúc cực khó có đáp án môn tiếng anh.có đủ tất cả các cấu trúc câu trong môn tiếng anh phục vụ cho các bạn ôn thi đại học cao đẳng theo đổi mới của bộ giáo dục 2015 đạt kết quả cao hơn

14 Đọc thêm

100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh

100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh

100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia[r]

Đọc thêm