đáy là tam giác vuông hoặc tam giác không vuông, khi đáy là tam giác vuông thì lại chia làm haidạng là cạnh bên vuông tại góc vuông và tại góc nhọn. Học từ các tứ diện này ta sẽ dễ dàng thấyứng dụng của các định lý chương vuông góc. Chúng ta cũng tiếp cận với tư duy và kỹ thuật chứngminh vuôn[r]
= + +uuuur uuur uuur uuurB. 0AB BC CD D A′ ′+ + + =uuur uuuur uuur uuur rC. AB AA AD DD′ ′+ = +uuur uuur uuur uuuurD. AB BC CC AD D O OC′ ′ ′ ′+ + = + +uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuurCâu 24: Khoãng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a bằng:A. 22aB. 23aC. 33a
b) Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.Câu VIa. (1 điểm) Giải bất phương trình:x x22 35 66 5− ≥ ÷ .2. Theo chương trình Nâng caoCâu Vb (2 điểm) Trên mặt phẳng (P) có góc vuông xOy, đoạn SO = a vuông góc với (P). Các điểmM, N chuyển động trên Ox, Oy sao cho ta l[r]
[2H2-2] Cho tứ diện đều cạnh _a_ Một hình nón có đỉnh là một trong bốn đỉnh của tứ diện, đường tròn đáy ngoại tiếp một mặt của tứ diện đối diện với đỉnh đó.. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân [r]
x 2. Giải phương trình: xxxx3535log.loglog.log 3. Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của hàm số y = 2x – x Câu III. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a2 , SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SC ;[r]
′ ′= + +uuuur uuur uuur uuurB. 0AB BC CD D A′ ′+ + + =uuur uuuur uuur uuur r Trang 2/6 - Mã đề thi 132C. AB AA AD DD′ ′+ = +uuur uuur uuur uuuurD. AB BC CC AD D O OC′ ′ ′ ′+ + = + +uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuurCâu 24: Khoãng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a bằng:A. 22aB[r]
A. 50 B. 14 C. 25 D. 7 Câu 11: Chọn phát biểu không đúng về PCl3: A. Nguyên tố trung tâm P ở trạng thái lai hóa sp3. B. Góc liên kết ClPCl khoảng 109o. C. Theo thuyết đẩy các đôi điện tử ở lớp hóa trị, bốn nhị liên quanh nguyên tố trung tâm P của PCl3 hướng từ tâm tứ diện ra bốn đỉnh của nó m[r]
K= OPQ O cách đều các mặt của tứ diện ABCD . Vậy O là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD 2) Gọi I ; J là trung điểm AB và CD ; N là trung điểm của IJ . Với M bất kỳ ta cóMNMJMIMDMCMBMAMDMCMJMBMAMI4)(222=+=++++=+= MNMDMCMBMA 4=+++ bé nhất M là hình chiếu của N trên mặt phẳng (P) 0,251,0[r]
3. Chia một khối lập phương thành năm khối tứ diện.3. Chia một khối lập phương thành năm khối tứ diện.Lời giải :Chia khối lập phương ABCD.A'B'C'D' thành năm khối tứ diện như sau:A'B'CD', A'AB'D', BACB',C'B'CD', DACD'.>>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quố[r]
và 'AT. ATkhông đổi.Bài 4 : Cho tứ diện có tất cả các góc nhị diện đều là góc nhọn . Chứng minh rằng tích tất cả các cosincủa chúng không vợt quá 1729.Đề thi toán sơ cấp ĐHSP Hà nội 2 Năm 2002( Thời gian 180 phút)Bài 1: Cho p, q là hai số nguyên lẻ. Chứng minh rằng phơng trình x2+2px+2q = 0 k[r]
21 4y x x= + −Câu 3: (1,0 điểm)Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, AB= a, các mặt bên tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích hình chóp theo a. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4.a: (2,0 điểm )Trong không gian với hệ[r]
2. Giải phương trình23sin2sinsin222 xxxCâu III (2 điểm)1. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn tâm I(2; 2) bánkính R = 1 quanh trục hoành.2. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định, độ dài đoạn AB = a > 0. Ax và By là hai nửađ[r]
12; 2]. Câu III ( 1 điểm) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, tính thể tích khối tứ diện ABCD theo a. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a ( 2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A( 1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(1; 1; 1). 1. Viết phươ[r]
2. Giải phương trình23sin2sinsin222 xxxCâu III (2 điểm)1. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn tâm I(2; 2) bánkính R = 1 quanh trục hoành.2. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định, độ dài đoạn AB = a > 0. Ax và By là hai nửađ[r]
CÂU5: (2 điểm) Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA (ABC) và SA = a. M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Đặt góc ACM = , hạ SH vuông góc với đường thẳng CM. 1) Tìm quỹ tích điểm H khi điểm M chạy trên đoạn AB. Góc bằng bao nhiêu để thể tích tứ diện SAHC đạt[r]
2 0AD AS+ =uuur uuur uur. Chứng minh tam giác BDC đều. Tính thể tích khối tứ diện SDBC và tìm tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SDBCc) Chứng minh rằng Tam giác SBD và SCD vuông. Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBCD và tính bán kính 9) Tìm hệ số của số hạng chứa 8x t[r]