Bài 2: Dùng phương pháp chia đôi tìm nghiệm gần đúng của x3 + 3x2 - 3 = 0với độ chính xác 10-3, biết khoảng phân ly nghiệm (-3 ; -2).Lời giải :Ta có: f (x) = x3 + 3x2 - 3f’ (x) = 3 x2 +6x <=> f’(x) = 0 => x1 = 0 x2 = -[r]
Babf’(x) không đổi dấu II. Các phương pháp xác định gần đúng nghiệm thực của một phương trình.1. Phương pháp đồ thị2. Phương pháp thử.Ví dụ : Tìm nghiệm của phương trình: f(x) = xlogx – 1,2 = 0;xf(x)1 2 3 4- 1,2 - 0,5980 0,2313 1,2084- [2, 3] -[r]
Bài 3: Các phương pháp tìm nghiệm gần đúng I. Phương pháp chia đôi : Cho phương trình f(x) = 0, có khoảng cách ly nghiệm là (a, b) và sai số . 1. Ý tưởng : Chia đoạn AB b a ra làm 2 đoạn bằng nhau, ta sẽ giữ lại đoạn[r]
1 NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn: PHƯƠNG PHÁP SỐ Dùng cho hệ ĐHTX, ngành Công nghệ thông tin Số tín chỉ: 3 (Đề thi gồm 4 câu, mỗi loại 1 câu làm trong 90 phút) A. CÂU HỎI LOẠI 1 (LÝ THUYẾT - 25’) 1. Hãy mô tả phương pháp chia đôi để tìm nghiệm gần đúng[r]
9. Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp hình thang (chia thành 4 đoạn)10. Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp Simpson(chia thành 6 đoạnMột số bài tập môn Phương Pháp Tính4/5CÂU HỎI LOẠI 4 (lập trình trên máy)1. Viết chươ[r]
1 2 3 425,4 0,01 0,02 0,04 1270,02 31,5 0,11 0,03 53,555 / .0,12 0,01 10,6 0,07 16, 430,01 0,02 0,18 18,1 14,52 x x x xx x x xx x x xx x x x Bài 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Seidel qua 3 bước và đánh giá sai số khi nhận được giá trò[r]
TRANG 1 BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Giải các phương trình sau bằng phương pháp chia đôi và đánh giá SAI SỐ VỚI ĐỘ CHÍNH XÁC LÀ Z = 10.. Bài 3: Giải các phư[r]
GIỚI THIỆU Để tìm nghiệm gần đúng của phương trình fx = 0 ta tiến hành qua 2 bước: - Tách nghiệm: xét tính chất nghiệm của phương trình, phương trình có nghiệm hay không, có bao nhiêu ng[r]
hs = 0.3esp= 1.e − 7call AXB (a, b, na, nb, hs)root=Rnewton(a, b, eps)write (∗, ∗) ’root=’, root12ENDDễ thấy rằng phương trình trên có một nghiệm nằm trên [0, 2]. Lấy cácsố liệu ban đầu cho a, b, hs như trong chương trình NEWTON, ta nhậnđược a = 0, 6; b = 1, 2 sau khi gọi AROOTB và nghiệm<[r]
SỞ GD-ĐT QUẢNG - BÌNHTRƯỜNG THPT SỐ 1 QUẢNG TRẠCHCHƯƠNG TRÌNHBỒI DƯỠNG MÁY TÍNHCASIOGiáo viên: Trần Vui2005 – 20061CH¦¥NG TR×NHBåI D¦ìng m¸y tÝnh casiofx500MS − fx570ESI. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢNA. Phương pháp lặp ( 500MS và 570 ES )1. Giải phương trình:Máy 500MS chỉ có công thức giải phương trìn[r]
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗiphương trình sau:Bài 42. Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:a);b).Hướng dẫn giải:Học sinh tự làm.
Xét phương pháp lặp : x = f(x) (1) với f(x) thoả mãn điều kiện hội tụ của phép lặp, nghĩa là với mọi x [a, b] ta có: | f’(x) | q < 1 (2) Như vậy : xn+1 = f(xn) (3) xn = f(xn-1) (4) Trừ (3) cho (4) và áp dụng định lí Lagrange cho vế phải với c [a, b] ta có : xn+1- xn = f(xn) -[r]
Bài toán truyền nhiệt là một trong nhiều bài toán vật lý cơ bản mà chúng ta thường hay gặp trong thực tế. Việc giải các bài toán đó là yêu cầu quan trọng của thực tiễn. Trong một số ít trường hợp, chúng ta có thể tìm được nghiệm tường minh của bài toán nhưng còn lại đa số các bài toán chúng ta không[r]
= +Câu 6: Cho hai đường tròn có phương trình : ( )( )2 212 22: 10 6 1 0: 6 8 12 0c x y x yc x y x y+ − + + =+ − + − = a. Viết phương trình đường thẵng đi qua tâm của hai đường trònb. Tìm toạ độ các giao điểm của đường tròn trên với ( )1cCâu 7: Tìm một nghiệm gần đúng[r]
Phương pháp 1 Phân tích Ví dụ : Tìm nghiệm nguyên của phương trình...*Phân tích thành tổng các bình phương, lập phương :Ví dụ Tìm nghiệm nguyên của phương trình....Phương pháp 2 Nhận xét về ẩn số1,Nếu các ẩn x,y,z,t... có vai trò như nhau thì ta có thể giả s[r]
- Việc logarit hoá một số kết quả của một số bài toán không còn cần thiết .- Một sô công thức lượng giác như công thức cơ bản , công thức cộng , côngthức nhân, công thức biến đổi cũng có thể dược bỏ qua nhờ máy tính.- Nâng cấp trình độ toán cho học sinh từ việc giải phương trình bậc hai , phương trì[r]
Kết quả : X = 0,942086865Ấn Màn hình hiệnBiên soạn : Huỳnh Bá Tân Tổ Toán Tin -Trường THCS Nguyễn DuTrang 3 = X ?SHIFT SOLVESHIFT SOLVE X ? = X ?SHIFT SOLVESHIFT SOLVEGiáo trình Giải toán bằng máy tính Casio Fx 570 MS Các chuyên đềà Ấn -1 Ấn Kết quả : X = - 1, 0447617Ấn Màn hình hiệnẤn 0,5 Ấn Kết qu[r]
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Môn: Giải toán bắng máy tính bỏ túi Vấn đề 1: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình f(x) = 0 Phương pháp lặp: Vấn đề 2: Dãy fibonacci: Vấn đề 3: Biễu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn thành 1 phân số tối giản: Vấn đề 6: Tìm số dư trong phép chia a cho b
để đưa về dạng Đặt x = t - a/3 và biến đổi ta có phương trình t + pt + q = 0,3 trong đó và Nó được gọi là phương trình bậc ba suy biến. Ta sẽ tìm các số u và v sao cho u − v = q3 3 và một nghiệm của nó tìm được từ việc đặt có thể kiểm tra trực tiếp khi thay giá trị t vào (2),[r]
Rất nhiều bài tập môn Giải tích số kèm theo Lời giải chi tiết. Chương 1: Nội suy và xấp xỉ hàm số Chương 2 Tính gần đúng nghiệm của phương trình phi tuyến Chương 3 Các phương pháp trong đại số tuyến tính Chương 4: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân