b. Cách viết: Khi các từ được kết hợp với nhau để tạo thành tính từ kép, chúng có thể được viết:* thành một từ duy nhất:life + long = lifelong car + sick = carsick* thành hai từ có dấu nối (-) ở giữa world + famous = world-famousCách viết tính từ kép được phân loại như trên chỉ có tính[r]
Note: Cấu trúc khi nói gấp bao nhiêu lần:S1 + V + twice/ three times/ four times + as + adj/adv + as + S2 . Khi S1 là đặc điểm nào đó của một vật( người) này thì S2 tương ứng cũng phải làđặc điểm tương ứng với S1 của một vật ( người) kia.Ex: “bun cha” in Ha Noi is twice as delicious as tha[r]
ADJECTIVESTính từ trong tiếng Anh gọi là Adjective.Tính từ là từ dùng để chỉ tính chất, màu sắc, trạng thái,…Tính từ được dùng để mô tả tính chất hay cung cấp thêm thông tin chodanh từ.Để nói : Quyển sách màu đỏ ta nói The book is red.Trong câu này nhận xét:red là tính từ chỉ mà[r]
4. Quá trình thay đổi từ không đến có, rồi từ có trở lại không trong đời sống của vợ chồng người đánh cá (truyện Ông lão đánh cá và con cá vàng) thể hiện qua cách dùng các tính từ trong những cụm danh từ sauđây như thế nào?a) cái máng lợn đã sứt mẻ à một cái máng lợn mới à cái máng lợn sứt mẻ[r]
TÍNH TỪ1. Các loại tính từa. Tính từ miêu tả: good, bad, big…b. Tính từ chỉ số lượng: one, some, all, many…c. Tính từ sở hữu: my, her, its, his, their, our…d. Tính từ phân biệt: each, every…e. Tính từ nghi vấn: what, which…f. Tính từ chỉ định: this, t[r]
Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2006Luyện từ và câu Tính từ I- Nhận xét 1. Đọc truyện: Cậu học sinh ở ác - boab, Màu sắc của sự vật: trắng phau, xám2. Các từ trong truyện trên miêu tả:a, Tính tình, tư chất : Chăm chỉ, giỏi. c, Hình dáng, kích thước và các đặc điểm khác của sự vật:3. đi lại vẫn nha[r]
b. Cách viết: Khi các từ được kết hợp với nhau để tạo thành tính từ kép, chúng có thể được viết:* thành một từ duy nhất:life + long = lifelongcar + sick = carsick* thành hai từ có dấu nối (-) ở giữaworld + famous = world-famousCách viết tính từ kép được phân loại như trên chỉ có tính t[r]
Em bộ thụng minhEm bộ thụng minh.. CN VNCN VN=> (Tính từ làm chủ ngữ)=> (Tớnh t lm v ng)=> (Tớnh t lm v ng) Ghi nhớ:Ghi nhớ:Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.sự vật,[r]
"Việt Nam đẹp khắp trăm miềnBốn mùa một sắc trời riêng đất nàyXóm làng, đồng ruộng, rừng câyNon cao gió dựng, sông đầy nắng chang.Sum sê xoài biếc, cam vàng4DùngsánhcáchsoSách Giải – Người Thầy của bạnhttp://sachgiai.com/Dừa nghiêng, cau thẳng, hàng hàng nắng soi"Bài 6: Hãy tìm 5 từ ghép, 5 từ láy n[r]
Tính từ và phó từ Các phó từ và cụm phó từ làm bổ ngữ đứng cuối câu theo thứ tự như sau: chỉ phương thức hành động-chỉ địa điểm-chỉ thời gian-chỉ phương tiện hành động-chỉ tình huống hành động. Mời bạn xem tiếp để biết rõ hơn về phó từ và tính từ trong tiếng Anh nhé. • Một tính t[r]
Thứ tự của tính từ chỉ tính chất (tính từ đứng trước danh từ)Đôi khi chúng ta dùng nhiều tính từ trước một danh từ.Ví dụ:• I like big black dogs.• She was wearing a beautiful long red dress. Vậy thứ tự đúng của tính từ là gì? Determiners (các từ hạn định) + opinion (ý kiế[r]
Nhận dạng tính từ hay trạng từ. Cách thành lập tính từ. Cách thành lập trạng từ. Nhận dạng tính từ hay trạng từ. Cách thành lập tính từ. Cách thành lập trạng từ.Nhận dạng tính từ hay trạng từ. Cách thành lập tính từ. Cách thành lập trạng từ.Nhận dạng tính từ hay trạng từ. Cách thành lập tính từ. Các[r]
4.4. Tính từ số mục: từ chỉ số đếm hoặc số thứ tựMN%J)`%)$JJLN)#)!g$0)0J%:)#$:LN2)2#)2!iJ0J%::J$#JQ#*4.5. Tính từ phân phối: từ không chỉ rõ các vậtMN[r]
nhạt ngả màu .. ngả màu .. vàng hoevàng hoe. . Hãy điền từ thích hợp sau vào chỗ trống : Hãy điền từ thích hợp sau vào chỗ trống : rất,cũng, sẽ rất rất,cũng, sẽ rất ,đã,đã .Từ đó rút ra nhận xét về : Khả năng kết hợp với: .Từ đó rút ra nhận xét về : Khả năng kết hợp với: đđang , đã , sẽ , cũng , r[r]
Chúng ta chỉ có thể sử dụng một số tính từ phân từ trong tính từ kép. Ví dụ: chúng ta không thể nói: " behaved children" hoặc " a making enterprise" vì ý nghĩa không đầy đủ khi không có các trạng từ hoặc danh từ. Các cụm ghép khác như này bao gồm brick-built (xây dựng bằng gạch), easy[r]
TRANG 1 BIG TO SMALL / LITTLE NHỎ FAST NHANH SLOW CHẬM GOOD TỐT BAD XẤU EXPENSIVE ĐẮT CHEAP RẺ thick dày thin mỏng narrow hẹp WIDE RỘNG loud ầm ĩ quiet im lặng intelligent thông minh stu[r]
EXAMPLE OF THE SEQUENCE OF MULTIPLE ADJECTIVES IN CHART FORM: QUANTITY OPINION SIZE AGE SHAPE COLOR ORIGIN MATERIAL PURPOSE NOUN five huge young black Canadian bears battered old shapele[r]
Trong cấu trúc câu này, chủ ngữ (a new product) và động từ (will be introduced)đứng cách xa nhau.2Danh từ + mệnh đề quan hệ (who / which / that) + động từThe accounting manager [1 who was transferred to London branch] 2 was fired lastweek.2Mệnh đề quan hệ (who was transferred to London branch[r]
x last oldolder oldest people and things PAGE 2COMPARISONelder eldest people (family) nearnearer nearest distancex next orderGhi chú: Các cách so sánh của tính từ đều áp dụng được cho trạng từ (adverbs). Để tiện lợi hơn, trong phần này chúng tôi gọi chung là tính từ.Khi đưa vào so sánh[r]