A.KIẾN THỨC CƠ BẢNA.KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Hai đường thẳng song song trong không gian+ Trong không gian, hai đường thẳng a và b gọi là song song với nhau nếu chúng nằm trong cùng mộtmặt phẳng và không có điểm chung.+ Với hai đường thẳng phân[r]
(d) là tọa độ của M thỏa hệ hệ gồm hai phương trình (1)&(2) (Trong một số sáchtham khảo, hệ đó được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng (d), chúng takhông được dùng khái niệm này).3)Chú ý : Để viết phương trình của một đường thẳng cần biết[r]
• Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng a, b cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) song song với (Q).• Nếu đường thẳng d song song với mp(P) thì có duy nhất một mp(Q) chứa d và song song với (P).• Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.• Ch[r]
⎪⎪==⎩⎩ Bài 35: Cho bốn điểm A(-4;4;0), B(2;0;4), C(1;2;-1), D(7;-2;3) 1. Chứng minh rằng bốn điểm A,B,C,D nằm trên cùng một mặt phẳng . 2. Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB. 3. Tìm trên đường thẳng AB điểm[r]
⇔ ∈ rVì hình chiếu vuông góc H của A lên (P) chính là giao điểm của (d) và (P), dođó:thay các tọa độ của (d) vào (P) ( ) t H⇔ = ⇒6. BÀI TOÁN 6:Bước 1: Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc H của A lên mặt phẳng (P).Bước 2: Suy ra tọa độ điểm A1 từ đ[r]
9 5 4 0P x y z( ): và 1 1011 2x td y tz t: . 1) Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P). 2) Cho đường thẳng d1 có phương trình 2 2 331 5 1x y z
1/ Viết phương trình các mặt phẳng tiếp xúc với S đồng thời song song d1, TRANG 5 2/ Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d qua tâm của S đồng thời cắt d1 và d2.. 1/ Xác định toạ [r]
Cho tập A gồm n phần tử (n chẵn). Tìm n biết trong số tập hợp con của A có đúng 16n tập hợp con có số phần tử là lẻ.2. Theo chương trình Nâng cao :Câu IV.b (2 điểm)1) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d1): 3x – 4y – 6 = 0 và[r]
a/ Rút gọn biểu thứcb/ Tìm tất cả các giá trị của x để có A 0Câu 2. (2,0 điểm)a/ Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1): y=(m21)x+2m (m là tham số) và (d2):y=3x+4. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d1) và (d[r]
x ty tz t.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d’ đi qua A , cắt vàvuông góc với đường thẳng d.Đáp số :4 2 4':3 2 1 x y zdBài 9 :D – 2004 :1)Trong không gian Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’.Biết A
=BMA Bài 16: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 4; 2 đỉnh A(1;-2), B(2;-3) và trọng tâm của tam giác ABC nằm trên đường thẳng (d) : x y 2 0− − =. Tìm toạ độ điểm C.Bài 17 (ĐH – 2002A): Cho tam giác ABC vuông tại A ; biết phương tr[r]
1) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD làmột hình thoi cạnh a , góc BAD bằng 600 . Gọi M là trung điểmcạnh AA’ và N là trung điểm cạnh CC’ . Chứng minh rằng 4điểm B’ , M , D , N cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ dàicạnh AA’ theo a để tứ giác[r]
=+−−Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng 45o. Tính thể tích của khối lăng trụ này.II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Th[r]
( 1)với điều kiện( 2)A1 : B1 : C1 ≠ A 2 : B2 : C2trong đó (1), (2) theo thứ tự là phương trình của hai mặt phẳng (P) và (Q).9/ Phương trình mặt cầuTrong hệ toạ độ Oxyz tập hợp các điểm cách điểmkhông đổi là một mặt cầu có phương trình:I ( a , b, c )cho trước[r]
9xa/ Rút gọn biểu thứcb/ Tìm tất cả các giá trị của x để có A 0Câu 2. (2,0 điểm)a/ Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1): y=(m21)x+2m (m là tham số) và (d2):y=3x+4. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d1) và (d2
1 2 32 1 3 , (d2): x y z1 1 22 3 2 . Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. Câu VII.a (1 điểm): T[r]
i ii ii i+− +− −. a) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân; b) Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giácABCD là hình vuông.Bài 5: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2 ; -2); B( -1 ; 2 ; 0) ; C( 1 ; -2 ; 2) .a) Chứng minh A<[r]
1 2 32 1 3 , (d2): x y z1 1 22 3 2 . Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. Câu VII.a (1 điểm): T[r]
= =−, (d2): x y z2 21 2 1− += =−. Một đường thẳng (∆) đi qua điểm A(1; 2; 3), cắt đường thẳng (d1) tại điểm B và cắt đường thẳng (d2) tại điểm C. Chứng minh rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu VII.b (1 điểm): Tìm giá trị m đ[r]