-Hóa mạch gốc tự do, tốc độ phát triển mạch cao,sản phẩm có phân tử lượng cao -Kiểm soát nhiệt dễ dàng Câu 10: Quá trình tổng hợp polymer hóa anion được dùng để tổng hợp các loại polymer[r]
2Sắt, crom, đồng; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; chuẩn độ dung dịch; hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường2 Thi tuyển sinh ĐH-CĐ I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu) Nội dung Số câuNguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học. 2P[r]
4. Cao su.Câu 33: Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên dưới đây không đúng làA. Cao su thiên nhiên là polime của isopren.B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đếu có cấu hình trans-C. Cao su thiên nhiên có thể tác dụng với H2 ; HCl ; Cl2,…. và đặc biệt là lưu huỳnh.D. Các phân tử cao su[r]
OH-CH2OH.C. Xà phòng hóa poli(vinyl axetat)CH2CHH3COOnD. Dùng một trong ba cách trên.9. Tơ nilon-6,6 thuộc loại:A. Tơ nhân tạo. B. Tơ bán tổng hợp C. Tơ thiên nhiên D. Tơ tổng hợp.10. Tơ visco không thuộc loại:A. Tơ hóa học B. Tơ tổng hợp. C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ nhân tạ[r]
CH2=CHOOCCH3 Thẳng Trùng hợp Tổng hợp Polimetylmetacrylat CH2=C(CH3)COOCH3 Thẳng Trùng hợp Tổng hợp Poliphenolfomandehit(PPF) C6H5OH, HCHO Novolac, rezol (Thẳng) Bakelit hay rezit (K/gian) Trùng ngưng Tổng hợp Teflon CF2=CF2 Thẳng Trùng hợp Tổng hợp Chất dẻo Bông(Xenlulo[r]
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Đơn vị : THPT TT Nguyễn Bỉnh Khiêm & TT GDTX Q.Bình Thủy.Tiết Bài 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIMEI. MỤC TIÊU1. Về kiến thức- HS biết: Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo của polime.- HS hiểu: Phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng.2.[r]
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Đơn vị : THPT TT Nguyễn Bỉnh Khiêm & TT GDTX Q.Bình Thủy.Tiết Bài 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIMEI. MỤC TIÊU1. Về kiến thức- HS biết: Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo của polime.- HS hiểu: Phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng.2.[r]
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ thuộc chương trình phổ thông:6Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon2Dẫn xuất halogen, ancol, phenol2Anđehit, xeton, axit cacbonxylic2Este, lipit2Amin, amino axit, protein3Cacbonhidrat1Polime, vật liệu polime1Tổng hợp nội dung kiến thức h[r]
2N–CH2–COOH + HNO2 → HO–CH2 –COOH + N2 + H2O axit hiđroxiaxetic 4. Phản ứng trùng ngưng - Do có nhóm NH2 và COOH nên amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại poliamit- Trong phản ứng này, OH của nhóm COOH ở phân tử axit này kết hợp với H của n[r]
2Sắt, crom, đồng; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ;chuẩn độ dung dịch; hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môitrường2 Thi tuyển sinh ĐH-CĐ I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu) Nội dung Số câuNguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học. 2Phả[r]
+ H2O axit hiđroxiaxetic 4. Phản ứng trùng ngưng - Do có nhóm NH2 và COOH nên amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại poliamit- Trong phản ứng này, OH của nhóm COOH ở phân tử axit này kết hợp với H của nhóm NH2 ở phân tử axit kia tạo thành nư[r]
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?2. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?A. Poli(vinyl clorua);B. Pilisaccarit;C. Protein;D. Nilon-6,6.Hướng dẫn:Đáp án: A>>>>> Luyện thi ĐH-THPT[r]
2–COOH + HNO2 → HO–CH2 –COOH + N2 + H2O axit hiđroxiaxetic 4. Phản ứng trùng ngưng - Do có nhóm NH2 và COOH nên amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại poliamit - Trong phản ứng này, OH của nhóm COOH ở phân tử axit này kết hợp với H của nhóm N[r]
LUYỆN TẬP:POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIMEI. KIẾN THỨC CẦN NHỚII. BÀI TẬP1.Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiềumắt xích liên kết với nhau tạo nênB. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kémbền được gọi là monomeC. Hệ số n mắt xích trong côn[r]
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng tổng hợp4. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng tổng hợpa) PVC, pily(vinyl axetat) từ etilen.b) polibutadien và polime đồng trùng hợp giữa butadien và stiren từ butan và etylbenzen.Hướng dẫn giải:>>&am[r]
và NaOH.C. BaCl2, NaHCO3 và NaOH. D. NaOH, BaCl2, NaHCO3 và NH4Cl.Câu 34. Cho 1,2 gam Mg vào 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO3 0,5M. Sau phản ứng chỉ thu được V lít khí dạng đơn chất (không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích V (đktc) bằng :A. 0,224 lít. B. 0,560 lít. C. 1,120 lí[r]
Amin, Amino Axit, Protein, Polime, vật liệu polime:2Đại cương về kim loại; Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng2Sắt, Crom; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường2B- Theo chương trình Nâ[r]
Amin, Amino Axit, Protein: 3Polime, vật liệu polime 1Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ 6Đại cương về kim loại 3Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng6Sắt, Crom; các hợp chất của chúng 3Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 1[r]
(Y) CH3CH2OH (Z) (CH3)3COH (T) CH3CH(OH)CH3Chất đehiđrat hóa tạo thành ba olefin đồng phân là :A. X B. Y và Z C. T D. không có26. Cho 0,01 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng ?A. Axit sunfuric đặc đóng vai trò xúc tác cho phả[r]