3 CHO HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐỀU S.ABCD, BIẾT TRUNG TUYẾN AA’ CỦA ĐÁY ABC CÓ ĐỘ DÀI 3A VÀ CẠNH BÊN BẰNG A 7.. TÍNH ĐỘ DÀI CẠNH ĐÁY VÀ THỂ TÍCH HÌNH CHÓP.[r]
D-2009. Cho hình l ăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông t ạ i B , AB a AA , ' 2 , a A C ' 3 a . G ọi M là trung điểm của đoạn thẳ ng A’C’ và I là giao điểm của AM và A C ' . a) Tính theo a th ể tích khối tứ diệ n IABC ; b) Tính kho ảng cách[r]
và mặt phẳng () : 2x – y – 2z = 0. Câu 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2a 2 , SA vuông góc với (ABC) và SA = a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SE và AF.
và mặt phẳng ( ) : 2x – y – 2z = 0. Câu 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2a 2 , SA vuông góc với (ABC) và SA = a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SE và AF.
BÀI 02: TH Ể TÍCH HÌNH CHÓP TAM GIÁC CÓ C Ạ NH BÊN VUÔNG GÓC V Ớ I Đ ÁY Kh ố i chóp tam giác th ứ hai mà chúng ta nghiên c ứ u đ ó là: Hình chóp tam giác có c ạ nh bên vuông góc v ớ i đ áy. V ớ i kh ố i hình này khi tính th ể tích không có gì khó kh ă n[r]
và mặt phẳng ( ) : 2x – y – 2z = 0. Câu 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2a 2 , SA vuông góc với (ABC) và SA = a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SE và AF.
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Thể tích khối chóp: : Diện tích mặt đáy. : Độ dài chiều cao khối chóp. Thể tích khối lăng trụ: : Diện tích mặt đáy. : Độ dài chiều cao khối lăng trụ. Lưu ý: Lăng trụ đứng có chiều cao chính là cạnh bên.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh √ , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách [r]
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, tam giác SAB là một tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyA. Thể tích V của khối chóp đã cho là..[r]
Tính tỉ số thể tích của khối trụ có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC đường cao bằng đường cao của hình chóp S.ABC và khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.. Bài 4: Hình chóp S.ABC[r]
BTVN BÀI 02: HÌNH CHÓP TAM GIÁC CÓ C Ạ NH BÊN VUÔNG GÓC Đ ÁY 1. Bài 1: Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy, góc ACB = 60 0 , BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm cạnh SB. Tính thể tí[r]
ĐH-A07 CHO HÌNH CHÓP _S.ABCD_có đáy là hình vuông cạnh _a_, mặt bên _SAD_là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Chứng minh _AM_ vuông góc với _BP_ và tính thể tích củ[r]
Câu 42: Một sợi dây có chiều dài là 6 m, được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình hình vuông, phần thứ hai uốn thành tam giác đều. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để tổng diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất? A.
A.. Cho hình chóp. S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chó[r]
2. Cho hình chóp S.ABCD có SA =x và tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng a. Chứng minh rằng đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC). Tìm x theo a để thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 6 2
+ . 2. Cho hình chóp S.ABCD có SA =x và tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng a. Chứng minh rằng đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC). Tìm x theo a để thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 2
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi, AB BC BD a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.Tính thể tích khối chóp SABCD.. Cho hình chóp SABCD có[r]
có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy Thể tích khối chóp S ABCD. Cho hình chóp S ABCD[r]
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy một góc > Tính thể tích V của khối chóp S.ABC Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, AB=BC=a và . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Tính theo a bán kính mặt c[r]