"RÈN LUYỆN CHO HỌC SINH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC, BẤT ĐẲNG THỨC TỔ HỢP"A. ĐẶT VẤN ĐỀ Trước tình hình các lớp học sinh lớp 11 và 12 ở các khóa mà tôi đã dạy: Các em lúng túng khi gặp những bài toán về chứng minh đẳng thức,bất đẳng thức có liên quan đế[r]
Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn. Đại số. Công thức lượng giác. (5 tiết) I. Mục đđích bài dạy: - Kiến thức cơ bản: + Khái niệm đường tròn định hướng, đường tròn lượng giác, cung lượng giác và góc lượng giác. Khái niệm đơn vị radian. Số đo của cung và góc
++111)+ 5))()((4≤+++ accbbaabc6. Kỹ thuật lượng giác hoá Kỹ thuật lượng giác hoá với mục đích thay đổi hình thức của bài toán chứng minh một BĐT đại số thành việc chứng minh BĐT lượng giác. Kỹ thuật này được xác định thông quamiền giá trị của các biến, các công thứ[r]
BaclcbAbclcba+=+=+=2cos2;2cos.2;2cos.2 CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN Dạng 1: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Để chứng minh đẳng thức lượng giác A=B ta có thể thực hiện theo một trong các phương pháp sau
2-12y+7]TOÁN CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC I. Kiến thức Các phương pháp chứng minh đẳng thức PP1: Biến đổi 1 vế của đẳng thức rồi so sánh với vế kia PP2: Biến đổi 2 vế rồi so sánh kết quả PP3: Biến đổi tương đương ( cộng ; trừ , nhân ; chia cả hai vế với cùng 1 số kh[r]
CHUYÊN ĐỀCHỨNG MINH ĐẲNG THỨC.A, Trong chương trình toán THCS cũng như trong bồi dưỡng học sinh giỏi cấp II, chứng minh đẳng thức là một trong những chuyên đề quan trọng. Thông qua chứng minh đẳng thức ta có thể ôn lại cho học sinh rất nhiều kiến thức về tính toán,[r]
ÔN TẬP THI HSG TOÁN LỚP 11 ĐÀ NẴNG 2009-2010 Ngày thi : 23/3/2010Câu 1 : a.(1đ) Chứng minh hàm số lượng giác chẵn hoặc lẽ . CM Hàm số đó tuần hoàn b.(1,5đ)Giải phương trình lượng giác (Chú ý phương trình tích)Câu 2 : a.(1,5đ)Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức bằng[r]
ÔN TẬP THI HSG TOÁN LỚP 11 ĐÀ NẴNG 2009-2010 Ngày thi : 23/3/2010Câu 1 : a.(1đ) Chứng minh hàm số lượng giác chẵn hoặc lẽ . CM Hàm số đó tuần hoàn b.(1,5đ)Giải phương trình lượng giác (Chú ý phương trình tích)Câu 2 : a.(1,5đ)Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức bằng[r]
Tiết 82: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: Ôn lại cho HS giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt. 2. Về kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để tính giá trị của các biểu thức hoặc chứng minh các đẳng thức lượng giác. 3. Về t[r]
Trường THPT Thanh Bình 2 CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KỲ IITỔ : TOÁN Năm học 2009-2010 Môn thi: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN CHUNG: (7 điểm)Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình:a) Bất phương trình bậc hai.b) Bất phương trình dạng chứa ẩn ở mẫu.Câu 2: (1 điểm ) Thống kêTính số trung bình, s[r]
--CÁC LOẠI TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢICHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁCĐể chứng minh loại toán này, chúng ta có nhiều phương pháp giải khác nhau,chẳng hạn như : biến đổi vế này thành vế kia, xuất phát từ một hệ thức đúng đãbiết để suy ra đẳng thức[r]
=++cba4. Cho 1=+++++ bacacbcba. Chứng minh rằng : BÌNH LONG – BÌNH PHƯỚCTÀI LIỆU BỒI DƯỢNG HỌC SINH GIỎI VÀ LUYỆN THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN 0222=+++++ bacacbcb
= ( y + z ) ( z + x ); Thay tất cả vào biểu thức B rút gọn ta đợc kết quả: B = 3.Bài tập 7. Cho ba số thực a, b, c # 0 và cbcaba+++=+. Chứng minh rằng: 0111=++cba.HD. cbcacbcabacbcabacbcaba++++++=++++=++++=+.2)()(2222222)).(().()(.22 ccbcacabcbcaccbcaccbcac=+++++=++=++=022=++=+++bcacabccbcaca[r]
Vậy với a=b=1 phơng trình nghiệm đúng với mọi x NHẬN XÉT: Trong hầu hết các tài liệu tham khảo hiện nay bài toán trên đều đợc giải bằng phơng pháp điều kiện cần và đủ, nh vây từ đây chún[r]
+ Vì sao có kết qủa đó. - Dựa vào hình vẽ hãy tìm sin, cos ? - Từ đó tính 2 2sin cos ? + Từ đẳng thức 1 chia hai vế cho cos2 ta có điều gì ?( ĐK để cos khác 0 là gì ?) + Chia hai vế của 1 cho sin2 ta có điều gì ? + Yêu cầu HS làm VD1, 2 a. Có vì -1 < -0,7 < 1. d. Không[r]
Võ Đăng Thể Tài liệu phụ đạo 10 CB& NC Vấn đề 1: VECTƠ – TỔNG, HIỆU VECTƠ, TÍCH VECTƠ VỚI SỐA- Tóm tắt cơ sở lý thuyết: ( GV hệ thống lại kiến thức về vectơ)I- VECTƠ:1- Định nghĩa2- Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ ngược hướng.3-Độ dài vectơ4- Hai vectơ bằng nhau – Hai vectơ đối nh[r]
6. Chứng minh rằng nếu: x=;baba+− y=cbcb+−, z=acac+− thì : (1+x)(1+y)(1+z)= (1-x)(1-y)(1-z) ( THI HSG TP. HỒ CHÍ MINH 1987-1988 VÒNG 1) Hướng dẫn: BÌNH LONG – BÌNH PHƯỚCTÀI LIỆU BỒI DƯỢNG HỌC SINH GIỎI VÀ LUYỆN THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊNTa có: (1+x)(1+y)(1+z)=