Giải bài tập trang 16 SGK Toán lớp 8 tập 1: Những hằng đẳng thứcđáng nhớA. Kiến thức cơ bản về hằng đẳng thức đáng nhớ phần tiếp theo:6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)Ta có bảy h[r]
Giải bài tập trang 16 SGK Toán lớp 8 tập 1: Những hằng đẳng thứcđáng nhớA. Kiến thức cơ bản về hằng đẳng thức đáng nhớ phần tiếp theo:6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)Ta có bảy h[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíNhững Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ Và Hệ Quả lớp 8Trong suốt chương trình toán phổ thông và đại học, người học toán thường xuyên sử dụng7 hằng đẳng thức sau, gọi là những hằng đẳng thức đá[r]
Kế hoạch dạy học môn học: toán lớp: 8 chương trình: cơ bản + Nắm vững quy tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức; Nắm vững thuật toán chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp. + Nắm vững, thuộc cá hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng linh hoạt tro[r]
GIẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 8 ĐẠI SỐ BÀI 7PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHẬN TỬ BẰNGPHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC43. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :a)b)c)d)x2 + 6x + 9 = (x+3)210x – 25 – x2 = -(x2 – 10x +25) = -(x-5)28x3 - = (2x - )(4x2 + x + )x2 – 64y2 = ( – 8)( +[r]
Giải bài tập trang 11 SGK Toán 8 tập 1: Hằng đẳng thức đáng nhớA. Một số kiến thức cơ bản về hằng đẳng thứcBình phương của một tổng: (A + B )2 = A2 + 2AB + B2Bình phương của một hiệu: (A – B )2 = A2 – 2AB + B2Hiệu của hai bình phương: A2 – B2 = (A +B ) (A-B)B. Giải bài tậ[r]
Dạng 7. Chứng minh giá trị của biểu thứckhông phụ thuộc vào giá trị của biếnPhương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng thứcđáng nhớ để biến đổi biểu thức đã cho khôngcòn chứa biến.Bài 2: Chứng minh giá trị biểu thức sau khôngphụ thuộc vào x,y:a) (x +y)(x2 - xy +y2) + (x -y)(x2 + xy + y2) – 2x312[r]
tích đợc. Sau đó viết kết quả cuối cùng cho hợp lí.Dạng 1: Tìm đa thức thơng bằng phơng pháp đồng nhất hệsố(phơng pháp hệ số bất định), phơng pháp giá trị riêng , thựchiện phép chia đa thức.*Phơng pháp1: Ta dựa vào mệnh đề sau đây :Nếu hai đa thức P(x) và Q(x) bằng nhau: P(x) = Q(x) thì các hạngtử c[r]
Kiểm tra bài cũ+ HS1: - Viết ba hằng đẳng thức đã học.- Áp dụng: Tính nhanha)1992b) 47.533(a+b)+ HS2: Tính(với a, b là hai số tùy ý)4. Lập phương của một tổng(A+B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3Lập phương của một tổng hai biểu thức bằngLập phương biểu thức thứ nhấtCộng ba lần tích của bình phương b[r]
bài của HS liền trước. Đội nào làm đúngvà nhanh hơn là thắng.Biến tổng thành tích hoặc biến tích thànhtổng.1) x2-y22) (2-x)23) (2x+5)2VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí4) (3x+2)(3x-2)5) x2-10x+25(Đề bài viết trên 2 bảng phụ)GV cùng chấm thi, công bố đội thắngcuộc, phát thưởng[r]
Tổng hai lập phương A. Kiến thức cơ bản: 6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B +[r]
Tiết 8: Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớI/ Kiến thức:Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ7 hằng đẳng thức đáng nhớ2221. (A+B) = A +2AB+B3 322 34. (A+B) = A +3A B +3AB +B2 222. (A – B) = A – 2AB+ B3322 35. (A – B) = A - 3A B+ 3AB - B2 2[r]
b) ( 2m + 3n )2Hướng dẫn:211a) x − ÷ = x 2 − x +24b) ( 2m + 3n ) = 4m 2 + 12mn + 9n 22Giáo viên cần gợi ý cho học sinh nhận dạng các hằng đẳng thức. Tránh việc học sinhsẽ tính bằng cách nhân các đa thức. Đây chỉ là dạng viết tích thàng tổng để bỏ dấu ngoặc vàthu gọn các đơn thức đồng dạ[r]
Những hằng đẳng thức đáng nhớ1. Bình ph ơng của 1 tổng: - Bình phơng của 1 tổng bằng bình phơng số thứ nhất cộng với 2 lần tích số thứ nhất với số thứ hai rồi cộng với bình phơng của số thứ hai.2222)( BABABA++=+2. Bình ph ơng của 1 hiệu: - Bình phơng của 1 hiệu bằng bình phơng s[r]
Lập phương của một tổng A. Kiến thức cần nhớ: 4. Lập phương của một tổng (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5. Lập phương của một hiệu: (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3