Chuyên đề gồm ba dạng toán cơ bản về phân số của chương II số học 6:+Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó+Tìm giá trị phân số của một số cho tước.+Tìm tỉ số của hai số.+Các bài tập ôn tập tổng hợp
GV: Nguyễn Thị Nhung Tính:6 1 636:2 = × ==1111 2 22 112 × 3× 4 2=3× 4 × 5 5Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012M«nTo¸n42Bài 1: Phân số thứ nhất là 5 phân số thứ hai là . Hãy7tính tổng, hiệu, tích thương của phân số thứ nhất và phân sốthứ hai.4 2
1010 : 52Mỗi lần chia tử và mẫu của phân sốcho ước chung khác 1 của chúng tađược một phân số bằng nó nhưng đơngiản hơn . Làm như vậy tức là ta đã rútb)1818 : (3)6 33 (33) : (3) 11c)19 19 : 19 157 57 : 19 3gọn phân số .Qui tắc :Muốn rút gọn một phân số , ta chia
2Một số giải pháp giúp học sinh sửa lỗi sai khi thực hiện các phép tính trong phân số môn toán lớp 4Phương pháp quan sát, điều tra.Phương pháp phân tích, tổng hợp thống kê tài liệu.II. PHẦN NỘI DUNG1. Cơ sở lý luậnTrong chương trình Tiểu học dạy học phân số được chuẩn bị từ lớp 2 vàlớp[r]
Giải bài 1, 2, 3 trang 10 SGK Toán 5: Ôn tập phép cộng vàphép trừ hai phân sốGiải bài 1, 2, 3 trang 10 SGK Toán 5: Ôn tập phép cộng và phép trừ haiphân số với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáokhoa Toán lớp 5, các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách[r]
ÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ
a. Hỏi sauphần bể?b. Nếu đã dùng hết một lượng nước bằngTóm tắt:Bài giải:2- Giờ 1: 52- Giờ 2:5bểbểa. 2 giờ: ...? bểb)Phân số chỉ số chỉa. Sau 2 giờ vòi nước chảyđượcsố phần bể2 nước4 là:×2 =(bể)55• b) Phân số chỉ số nước còn lại là
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng. Lý thuyết ôn tập: So sánh hai phân số. a) Trong hai phân số cùng mấu số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai ph[r]
Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. Lý thuyết ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số. a) Tính chất cơ bản của phân số Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng ph[r]
Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1. Lý truyết ôn tập: Khái niệm về phân số. Viết: Đọc: hai phần ba Viết: Đọc: năm phần mười Viết: Đọc: ba phần tư Viết: Đọc: bốn mươi phần một trăm, hay bốn mươi phần trăm. ; ; ; là các phân số. Chú ý: 1) Có thể dùng phân số để g[r]
Bộ giáo án tự chọn toán 6 20142015 mới, đầy đủ 3 cột để các bạn tham khảo, các tài liệu của kaka tải lên mong các bạn đóng góp ý kiến và gửi về email kakakakamengmail.com
Ngày giảng: Tiết 1: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Ôn tập củng cố các phép tính trong tập hợp số nguyên. 2. Kỹ năng H[r]
Ôn tập các kiến thức về chủ đề phân số trong chương trình toán số lớp 6, mỗi mục kiến thức được ôn tập sẽ có 1 số bài tập vận dụng và hướng dẫn giải Reøn caùc kó naêng: nhaän bieát hai phaân soá baèng nhau, vaän duïng ñònh nghóa hai phaân soá baèng nhau ñeå tìm soá chöa bieát; ruùt goïn phaân soá; s[r]
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
BUỔI 1. ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU. HS làm bài kiểm tra 45 phút, qua đó giáo viên nắm được chất lượng của HS sau thời gian nghỉ hè. Ôn tập cho HS nắm lại các kiến thức cơ bản về số tự nhiên và phân số. II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1.Ổn định lớp: 6A1:....................................[r]